Câu hỏi:
11/07/2024 177The following paragraph is about the importance of computers. Choose the correct verb tense.
Life without computers (1) seems/ has seems simply impossible now. Computers (2) affected/ have affected every aspect of our lives. Since the time they (3) were/ have been invented, computers (4) encouraged / have encouraged great technological progress in different fields. Along with computers, the Internet (5) aids/ has aided the developments in technology. However, many people argue that computers (6) killed/ have killed physical contact between people. For example, teenagers now (7) prefer/ have preferred chatting on the computer to meets face to face. Do you agree?
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Lời giải:
Đáp án:
1. seems |
2. have affected |
3. were |
4. have encouraged |
5. has aided |
6. have killed |
7. prefer |
|
Giải thích:
- Thì hiện tại đơn diễn tả một thực tế chung chung
- Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
- Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ nhưng kết quả còn kéo dài đến hiện tại
Dịch:
Cuộc sống mà không có máy tính có vẻ đơn giản là không thể. Máy tính đã ảnh hưởng đến mọi khía cạnh của cuộc sống của chúng ta. Kể từ khi chúng được phát minh, máy tính đã khuyến khích tiến bộ công nghệ lớn trong các lĩnh vực khác nhau. Cùng với máy tính, Internet đã hỗ trợ phát triển công nghệ. Tuy nhiên, nhiều người cho rằng máy tính đã giết chết tiếp xúc vật lý giữa con người. Ví dụ: thanh thiếu niên hiện thích trò chuyện trên máy tính hơn gặp mặt trực tiếp. Bạn có đồng ý không?CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Use a phrasal verb from the list to replace the words underlined.
went on |
go over |
got on with |
getting over |
look forward to |
think over |
came across |
knock down |
looked after |
turned down |
|
|
1. She’s never had a good relationship with her sister.
2. Maria is slowly recovering from her illness.
3. I found this article while I was doing my project.
4. Could you examine this report and correct any mistakes?
5. He refused the job because it sounded boring.
6. She continued talking about her trip although everyone found it tiring.
7. I need some time to consider his proposal.
8. My mother says she’s feeling happy and excited about meeting you.
9. The city is going to destroy the old train station and build a new library.
10. Our neighbour took care of our cats while we were away.
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Topic 1: Family life
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 12 Friends Global có đáp án (đề 1)
về câu hỏi!