Câu hỏi:

23/02/2023 211 Lưu

Nghiệm của bất phương trình \({3^{\frac{1}{x}}} > {3^x}\)

A. \(T = \left( { - \infty ;1} \right)\)
B. \(T = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {0;1} \right)\)
C. \(T = \left( { - \infty ; - 1} \right)\)

D. \(T = \left( { - 1;0} \right) \cup \left( {0;1} \right)\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Phương pháp:

Với \(a > 1;\,\,{a^{f\left( x \right)}} > {a^{g\left( x \right)}} \Leftrightarrow f\left( x \right) > g\left( x \right)\)

Cách giải:

ĐKXĐ: \(x \ne 0\)

Ta có \({3^{\frac{1}{x}}} > {3^x} \Leftrightarrow \frac{1}{x} > x \Leftrightarrow \frac{{{x^2} - 1}}{x} < 0\)

Bảng xét dấu:

x

\( - \infty \)

-1

0

1

\( + \infty \)

\({x^2} - 1\)

            +

0          -

          -

0       +

 

x

          -

          -

0        +

          +

 

\(\frac{{{x^2} - 1}}{x}\)

          -

0        +

          -

0        +

 

\( \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}x < - 1\\0 < x < 1\end{array} \right.\). Vậy Tập nghiệm của bất phương trình là: \(T = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {0;1} \right)\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. xCĐ=1

B. xCĐ=e

C. \({x_{CT}} = 1\)

D. \({x_{CT}} = 1\)

Lời giải

Đáp án B

Phương pháp:

Giải phương trình \(y' = 0\), lập bảng xét dấu, điểm \(x = {x_0}\) là điểm cực trị của hàm số khi và chỉ khi qua điểm đó y’ đổi dấu.

Cách giải:

TXĐ: \(D = \left( {0; + \infty } \right)\)

\(y = \frac{{\ln x}}{x} \Rightarrow y' = \frac{{\frac{1}{x}.x - \ln x.1}}{{{x^2}}} = \frac{{1 - \ln x}}{{{x^2}}} = 0 \Leftrightarrow \ln x = 1 \Leftrightarrow x = e\)

Bảng xét dấu y’:

x

0

e

\( + \infty \)

y’

        +

0          -

 

Hàm số đạt cực đại tại \(x = e\) hay

Câu 2

A. \(D = \left( {3; + \infty } \right)\)
B. \(D = \left[ {3; + \infty } \right)\)
C. \(D = \left( { - \infty ;2} \right)\)

D. \(D = \left( { - \infty ;3} \right)\)

Lời giải

Đáp án D

Phương pháp:

Hàm số \(y = {\log _a}f\left( x \right)\) xác định \( \Leftrightarrow f\left( x \right) > 0\)

Cách giải:

ĐKXĐ: \(3 - x > 0 \Leftrightarrow x < 3\). Vậy TXĐ của hàm số là \(D = \left( { - \infty ;3} \right)\)

Câu 3

A. \(x = \log {2^3}\)
B. \(x = {\log _3}2\)
C. \(x = {\log _2}3\)

D. \(x = \frac{3}{2}\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(x = 4\)
B. \(x = 10\)
C. \(x = 8\)
D. \(x = 11\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Hàm số có ba điểm cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3
C. Hàm số có hai điểm cực tiểu bằng 0.

D. Hàm số có hai điểm cực tiểu.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(y = \frac{{x - 2}}{{x - 1}}\)
B. \(y = - {x^3} + 1\)
C. \(y = - {x^4} + {x^2}\)

D. \(y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(y' = {e^{ - x}} + \frac{1}{x}\)
B. \(y' = - {e^{ - x}} - \frac{1}{x}\)
C. \(y' = - {e^{ - x}} + \frac{1}{x}\)

D. \(y' = {e^{ - x}} - \frac{1}{x}\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP