Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Hàm số \(y = 2{x^4} + 1\) nghịch biến trên khoảng nào?

Xem đáp án

Câu 2:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

Xem đáp án

Câu 3:

Hàm số \(y = - {x^3} + 3x + 4\) đạt cực tiểu tại điểm \({x_0}\)

Xem đáp án

Câu 4:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau Mệnh đề nào sau đây sai A. Hàm số có ba điểm cực trị. (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây sai?

Xem đáp án

Câu 5:

Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị dưới đây
Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị dưới đây A. y = x^3 + 4x^2 + 4x B. y = -x^3  (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 7:

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = - {x^4} + 4{x^2} + 2\) trên đoạn \(\left[ { - 2;2} \right]\)

Xem đáp án

Câu 8:

Đồ thị hàm số \(y = - {x^3} + {x^2} + x - 2\) có điểm cực tiểu là

Xem đáp án

Câu 17:

Với số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Câu 18:

Viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa \(P = \sqrt x \sqrt[3]{{{x^2}}}\)

Xem đáp án

Câu 23:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\)

Xem đáp án

Câu 24:

Tập xác định của hàm số \(y = {\log _2}\left( {3 - x} \right)\)

Xem đáp án

Câu 25:

Đồ thị hàm số nào sau đây có một đường tiệm cận?

Xem đáp án

Câu 26:

Đạo hàm của hàm số \(y = {e^{ - x}} + \ln x\) là:

Xem đáp án

Câu 28:

Nghiệm của phương trình \({2^x} = 3\) là:

Xem đáp án

Câu 29:

Tập nghiệm của phương trình \({2^{{x^2}}} = {4^x}\) là:

Xem đáp án

Câu 31:

Tập nghiệm của phương trình \(\log x + \log \left( {x + 9} \right) = 1\)

Xem đáp án

Câu 32:

Tập nghiệm của phương trình \(\ln \left( {x - 1} \right) = \ln \left( {{x^2} + x - 2} \right)\)

Xem đáp án

Câu 34:

Nghiệm của bất phương trình \({3^{\frac{1}{x}}} > {3^x}\)

Xem đáp án

Câu 35:

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{3}}}x > - 1\)

Xem đáp án

Câu 37:

Thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ biết \(AC = 2a\)

Xem đáp án

Câu 38:

Thể tích khối chóp tam giác có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, biết \(AB = a,\,\,AC = 2a,\,\,SB = 3a\)

Xem đáp án

Câu 40:

Thể tích của khối lăng trụ đều ABC.A’B’C’ biết cạnh đáy \[AB = a\], góc giữa A’B và mặt bên (ACC’A’) bằng \({45^0}\)

Xem đáp án

Câu 44:

Diện tích xung quanh của hình nón (N) biết chiều cao \(h = 4\) và bán kính đường tròn đáy \(r = 3\)

Xem đáp án

Câu 49:

Cho mặt cầu (S) có bán kính R, hình trụ (H) có đường tròn hai đáy thuộc (S) và có chiều cao \(h = \frac{{2R}}{{\sqrt 3 }}\). Tính tỉ số thể tích \({V_1}\) của (H) và \({V_2}\) của (S).

Xem đáp án

Câu 50:

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD biết \(AB = CD = \sqrt 5 ,\,\,\,BC = AD = \sqrt {10} ,\,\,\,AC = BD = \sqrt {13} \)

Xem đáp án

4.6

1053 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%