Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 35 có đáp án

4 người thi tuần này 4.6 5.4 K lượt thi 50 câu hỏi 90 phút

🔥 Đề thi HOT:

609 người thi tuần này

53 câu Bài tập về Tính đơn điệu của hàm số có lời giải (P1)

75.7 K lượt thi 26 câu hỏi
433 người thi tuần này

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 1)

36.6 K lượt thi 304 câu hỏi
363 người thi tuần này

120 câu Bài tập Cực trị hàm số cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)

33 K lượt thi 30 câu hỏi
351 người thi tuần này

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 1)

35.5 K lượt thi 126 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Hàm số \(y = 2{x^4} + 1\) nghịch biến trên khoảng nào?

Xem đáp án

Câu 2:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

Xem đáp án

Câu 3:

Hàm số \(y = - {x^3} + 3x + 4\) đạt cực tiểu tại điểm \({x_0}\)

Xem đáp án

Câu 4:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau Mệnh đề nào sau đây sai A. Hàm số có ba điểm cực trị. (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây sai?

Xem đáp án

Câu 5:

Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị dưới đây
Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị dưới đây A. y = x^3 + 4x^2 + 4x B. y = -x^3  (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 7:

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = - {x^4} + 4{x^2} + 2\) trên đoạn \(\left[ { - 2;2} \right]\)

Xem đáp án

Câu 8:

Đồ thị hàm số \(y = - {x^3} + {x^2} + x - 2\) có điểm cực tiểu là

Xem đáp án

Câu 17:

Với số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Câu 18:

Viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa \(P = \sqrt x \sqrt[3]{{{x^2}}}\)

Xem đáp án

Câu 22:

Cho x là số dương thỏa mãn \({\log _2}x = 2lo{g_2}5 + {\log _2}3\)

Xem đáp án

Câu 23:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\)

Xem đáp án

Câu 24:

Tập xác định của hàm số \(y = {\log _2}\left( {3 - x} \right)\)

Xem đáp án

Câu 25:

Đồ thị hàm số nào sau đây có một đường tiệm cận?

Xem đáp án

Câu 26:

Đạo hàm của hàm số \(y = {e^{ - x}} + \ln x\) là:

Xem đáp án

Câu 27:

Cho hàm số \(y = \frac{{\ln \,x}}{x}\), kết luận nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 28:

Nghiệm của phương trình \({2^x} = 3\) là:

Xem đáp án

Câu 29:

Tập nghiệm của phương trình \({2^{{x^2}}} = {4^x}\) là:

Xem đáp án

Câu 30:

Nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {x - 2} \right) = 2\)

Xem đáp án

Câu 31:

Tập nghiệm của phương trình \(\log x + \log \left( {x + 9} \right) = 1\)

Xem đáp án

Câu 32:

Tập nghiệm của phương trình \(\ln \left( {x - 1} \right) = \ln \left( {{x^2} + x - 2} \right)\)

Xem đáp án

Câu 33:

Bất phương trình nào sau đây có nghiệm \(T = \left( { - \infty ; + \infty } \right)\)?

Xem đáp án

Câu 34:

Nghiệm của bất phương trình \({3^{\frac{1}{x}}} > {3^x}\)

Xem đáp án

Câu 35:

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{3}}}x > - 1\)

Xem đáp án

Câu 37:

Thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ biết \(AC = 2a\)

Xem đáp án

Câu 38:

Thể tích khối chóp tam giác có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, biết \(AB = a,\,\,AC = 2a,\,\,SB = 3a\)

Xem đáp án

Câu 40:

Thể tích của khối lăng trụ đều ABC.A’B’C’ biết cạnh đáy \[AB = a\], góc giữa A’B và mặt bên (ACC’A’) bằng \({45^0}\)

Xem đáp án

Câu 43:

Trong không gian, tập hợp các điểm M luôn cách đường thẳng d một khoảng không đổi R \[\left( {R > 0} \right)\]

Xem đáp án

Câu 44:

Diện tích xung quanh của hình nón (N) biết chiều cao \(h = 4\) và bán kính đường tròn đáy \(r = 3\)

Xem đáp án

Câu 45:

Thể tích của khối trụ (T) biết bán kính đáy r = 3, chiều cao h = 4 là

Xem đáp án

Câu 47:

Diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a là

Xem đáp án

Câu 49:

Cho mặt cầu (S) có bán kính R, hình trụ (H) có đường tròn hai đáy thuộc (S) và có chiều cao \(h = \frac{{2R}}{{\sqrt 3 }}\). Tính tỉ số thể tích \({V_1}\) của (H) và \({V_2}\) của (S).

Xem đáp án

Câu 50:

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD biết \(AB = CD = \sqrt 5 ,\,\,\,BC = AD = \sqrt {10} ,\,\,\,AC = BD = \sqrt {13} \)

Xem đáp án

4.6

1085 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%