Thi Online Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) có đáp án
Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 36 có đáp án
-
2849 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Câu 1:
Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 2}}\) là:
Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 2}}\) là:
Đáp án C
Phương pháp:
Đồ thị hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}},\,\left( {c \ne 0,\,ad - bc \ne 0} \right)\) có TCĐ \(x = - \frac{d}{c}\) và TCN \(y = \frac{a}{c}\)
Cách giải:
Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 2}}\) là \(x = - 2;\,\,y = 2\)
Câu 2:
Biết đường thẳng \(y = x + 1\) cắt đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ lần lượt là \({x_A},\,{x_B}\). Tính giá trị của \({x_A} + {x_B}\).
Biết đường thẳng \(y = x + 1\) cắt đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ lần lượt là \({x_A},\,{x_B}\). Tính giá trị của \({x_A} + {x_B}\).
Đáp án A
Phương pháp:
Giải phương trình hoành độ giao điểm, tìm \({x_A},\,{x_B}\) từ đó tính \({x_A} + {x_B}\)
Cách giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng \(y = x + 1\) cắt đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) là:
\(\frac{{2x + 1}}{{x - 1}} = x + 1,\,\left( {x \ne 1} \right) \Leftrightarrow 2x + 1 = {x^2} - 1 \Leftrightarrow {x^2} - 2x - 2 = 0\)
Phương trình có 2 nghiệm \({x_A},\,{x_B}\) thỏa mãn \({x_A} + {x_B} = - \frac{b}{a} = - \frac{{ - 2}}{1} = 2\)
Câu 3:
Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\log _2}\left( { - {x^2} + 3x} \right)\)
Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\log _2}\left( { - {x^2} + 3x} \right)\)
Đáp án D
Phương pháp:
\(y = {\log _a}f\left( x \right)\) xác định \( \Leftrightarrow f\left( x \right) > 0\)
Cách giải:
ĐKXĐ: \( - {x^2} + 3x > 0 \Leftrightarrow 0 < x < 3\)
TXĐ: \(D
Đáp án C
Phương pháp:
Hàm số bậc nhất trên bậc nhất không có cực trị.
Cách giải:
Chọn phương án C. Do:
\(y = \frac{{x - 1}}{{x + 3}},\,\left( {D = R\backslash \left\{ 3 \right\}} \right) \Rightarrow y' = \frac{4}{{{{\left( {x + 3} \right)}^2}}} > 0,\,\,\forall x \in D\)
\(y = {x^4},\,\,\left( {D = R} \right) \Rightarrow y' = 4{x^3}\), hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 0\)
\(y = {x^2} + 2x + 2,\,\,\left( {D = R} \right) \Rightarrow y' = 2x + 2\), hàm số đạt cực tiểu tại \(x = - 1\)
\(y = - {x^3} + x,\,\,\left( {D = R} \right) \Rightarrow y' = - 3{x^2} + 1\), hàm số đạt cực tiểu tại \(x = - \frac{1}{{\sqrt 3 }}\), hàm số đạt cực đại tại \(x = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
= \left( {0;3} \right)\)
Câu 4:
Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?
Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?
Đáp án C
Phương pháp:
Hàm số bậc nhất trên bậc nhất không có cực trị.
Cách giải:
Chọn phương án C. Do:
\(y = \frac{{x - 1}}{{x + 3}},\,\left( {D = R\backslash \left\{ 3 \right\}} \right) \Rightarrow y' = \frac{4}{{{{\left( {x + 3} \right)}^2}}} > 0,\,\,\forall x \in D\)
\(y = {x^4},\,\,\left( {D = R} \right) \Rightarrow y' = 4{x^3}\), hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 0\)
\(y = {x^2} + 2x + 2,\,\,\left( {D = R} \right) \Rightarrow y' = 2x + 2\), hàm số đạt cực tiểu tại \(x = - 1\)
\(y = - {x^3} + x,\,\,\left( {D = R} \right) \Rightarrow y' = - 3{x^2} + 1\), hàm số đạt cực tiểu tại \(x = - \frac{1}{{\sqrt 3 }}\), hàm số đạt cực đại tại \(x = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
Câu 5:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số \(y = \frac{x}{{x - m\sqrt {4 - {x^2}} }}\) có ba tiệm cận đứng.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số \(y = \frac{x}{{x - m\sqrt {4 - {x^2}} }}\) có ba tiệm cận đứng.
Đáp án B
* Định nghĩa tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\)
Nếu \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ + }} f\left( x \right) = - \infty \) hoặc \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ - }} f\left( x \right) = + \infty \) hoặc \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ - }} f\left( x \right) = - \infty \) thì \(x = a\) là TCĐ của đồ thị hàm số.
Cách giải:
ĐKXĐ: \(\left\{ \begin{array}{l}x \ne m\\ - 2 < x < 2\end{array} \right.\)
Hàm số có 3 TCĐ \( \Rightarrow m \in \left( { - 2;2} \right)\)
+) \(m = 0 \Rightarrow y = \frac{x}{{x\sqrt {4 - {x^2}} }} = \frac{1}{{\sqrt {4 - {x^2}} }},\,\,\left( {D = \left( { - 2;2} \right)\backslash \left\{ 0 \right\}} \right)\)
\( \Rightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to - {2^ + }} y = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} y = + \infty ,\,\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} y = \frac{1}{2} \Rightarrow \) Đồ thị hàm số có 2 TCĐ: \(x = - 2;\,\,x = 2\)
+) \(m \ne 0,\,\,m \in \left( { - 2;2} \right)\)
\( \Rightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to - {2^ + }} y = \infty ,\,\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} y = \infty ,\,\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to m} y = \infty \Rightarrow \)Đồ thị hàm số có 3 TCĐ: \(x = - 2;\,\,x = 2;\,\,x = m\)
Vậy, để đồ thị hàm số \(y = \frac{x}{{\left( {x - m} \right)\sqrt {4 - {x^2}} }}\) có 3 TCĐ thì \(\left\{ \begin{array}{l}m \ne 0\\ - 2 < m < 2\end{array} \right.\)
Bài thi liên quan:
Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 26 có đáp án
50 câu hỏi 90 phút
Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 27 có đáp án
50 câu hỏi 90 phút
Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 28 có đáp án
50 câu hỏi 90 phút
Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 29 có đáp án
60 câu hỏi 90 phút
Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 30 có đáp án
50 câu hỏi 90 phút
Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 31 có đáp án
50 câu hỏi 90 phút
Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 32 có đáp án
50 câu hỏi 90 phút
Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 33 có đáp án
50 câu hỏi 90 phút
Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 34 có đáp án
50 câu hỏi 90 phút
Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 35 có đáp án
50 câu hỏi 90 phút
Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 36 có đáp án
50 câu hỏi 90 phút
Các bài thi hot trong chương:
( 5.1 K lượt thi )
( 2.8 K lượt thi )
( 8.8 K lượt thi )
( 6.8 K lượt thi )
( 6.5 K lượt thi )
( 5.6 K lượt thi )
( 5.4 K lượt thi )
( 5.3 K lượt thi )
( 5.2 K lượt thi )
( 4.8 K lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%