Câu hỏi:

24/02/2023 580 Lưu

Diện tích toàn phần của một hình hộp chữ nhật là \({S_{tp}} = 8{a^2}\). Đáy của hình hộp là hình vuông cạnh a. Tính thể tích V của khối hộp theo a.

A. \(V = 3{a^3}\)
B. \(V = {a^3}\)
C. \(V = \frac{{3{a^3}}}{2}\)

D. \(V = \frac{7}{4}{a^3}\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Phương pháp:

+) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật \({S_{xq}} = 2\left( {a + b + c} \right)\)

+) Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật \({S_{tp}} = 2\left( {a + b + c + 2ab} \right)\)

Diện tích toàn phần của một hình hộp chữ nhật là Stp = 8a^2. Đáy của hình hộp là hình vuông cạnh (ảnh 1)

+) Thể tích của hình hộp chữ nhật \(V = abc\)

Cách giải:

Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật \({S_{xq}} = 4ah\)

Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật \({S_{tp}} = 4ah + 2{a^2} = 8{a^2} \Rightarrow 4ah = 6{a^2} \Leftrightarrow h = \frac{3}{2}a\)

Thể tích của hình hộp chữ nhật \(V = a.a.h = a.a.\frac{3}{2}a = \frac{3}{2}{a^3}\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(y = {x^3} - 3x - 2\)

B. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 2\)

C. \(y = - {x^4} + 2{x^2} - 2\)

D. \(y = {x^4} + 2{x^2} - 2\)

Lời giải

Đáp án B

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây (ảnh 2)

Phương pháp:

Nhận dạng đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương và bậc ba.

Cách giải:

Quan sát đồ thị hàm số, ta thấy: Đồ thị hàm số không phải đồ thị của hàm số bậc ba \( \Rightarrow \) Loại phương án A

\( \Rightarrow \) Hàm số có dạng bậc bốn trùng phương: \(y = a{x^4} + b{x^2} + c,\,\,\left( {a \ne 0} \right)\)

Khi \(x \to + \infty \) thì \(y \to + \infty \Rightarrow a > 0 \Rightarrow \) Loại phương án C

Đồ thị hàm số đi qua điểm \(\left( {1; - 3} \right) \Rightarrow \) Chọn phương án B.

Lời giải

Đáp án A

Phương pháp:

Để tam giác ABC vuông tại C thì \(\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {BC} = 0\)

Cách giải:

Điểm C có hoành độ dương trên trục Ox, nên đặt \(C\left( {c;0;0} \right),\,\,c > 0\)

Ta có: \(\overrightarrow {CA} = \left( {1 - c;2;0} \right);\,\,\,\overrightarrow {CB} = \left( {2 - c; - 1;1} \right) \Rightarrow \overrightarrow {CA} .\overrightarrow {CB} = \left( {1 - c} \right).\left( {2 - c} \right) + 2\left( { - 1} \right) + 0.1 = {c^2} - 3c\)

Để tam giác ABC vuông tại C thì \(\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {BC} = 0\)

\( \Leftrightarrow {c^2} - 3c = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}c = 0\left( L \right)\\c = 3\left( {TM} \right)\end{array} \right. \Rightarrow C\left( {3;0;0} \right)\)

Câu 3

A. \(D = \mathbb{R}\)
B. \(D = \mathbb{R}\backslash \left( {0;3} \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)

D. \(D = \left( {0;3} \right)\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(x = 8\)
B. \(x = 10\)
C. \(x = 7\)

D. \(x = 9\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
B. \(\left( { - 1;1} \right)\)
C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(y = {x^4}\)
B. \(y = {x^2} + 2x + 2\)
C. \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 3}}\)

D. \(y = - {x^3} + x\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP