Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 36 có đáp án

30 người thi tuần này 4.6 6.3 K lượt thi 50 câu hỏi 90 phút

Chia sẻ đề thi

hoặc tải đề

In đề / Tải về
Thi thử

Đồ thị sau đây là của hàm số y=x33x+1. Với giá trị nào của m thì phương trình x33xm=0 có ba nghiệm phân biệt?

Đồ thị sau đây là của hàm số y = x^3 -3x + 1. Với giá trị nào của m thì phương trình x^3  (ảnh 1)
A. 1<m<3

B. 2<m<2

C. 2m<2

D. 2<m<3

Đáp án A

Phương pháp:

Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y=x33x và đường thẳng y=m

Cách giải:

Ta có: x33xm=0x33x=m(1)

Số nghiệm của phương trình (1) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y=x33x và đường thẳng y=m

Quan sát đồ thị hàm số, ta thấy: để đồ thị hàm số y=x33x cắt đường thẳng y=m tại 3 điểm phân biệt thì 1<m<3.

Vậy để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt thì 1<m<3

🔥 Đề thi HOT:

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 3:

Hàm số y=x3+3x2+5 đồng biến trên khoảng

Xem đáp án

Câu 5:

Tập hợp tất cả các số thực m để hàm số y=x3+5x24mx3 đồng biến trên R là

Xem đáp án

Câu 6:

Đồ thị hàm số trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?

Đồ thị hàm số trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào A. y  x^4 + x^2 + 1 + x^2 + 1 (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 7:

Hàm số nào sau đây có cực đại, cực tiểu và

Xem đáp án

Câu 8:

Cho hàm số y=f(x)=x3+3x2. Các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số là

Xem đáp án

Câu 9:

Hàm số y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}

Xem đáp án

Câu 12:

Cho hàm số y = f\left( x \right) có bảng biến thiên là

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên là Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Xem đáp án

Câu 15:

Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Câu 16:

Cho x là số thực dương. Dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức \sqrt {x.\sqrt[3]{x}} là:

Xem đáp án

Câu 18:

Đạo hàm y’(x) của hàm số y = x.\ln x

Xem đáp án

Câu 19:

Tập xác định của hàm số y = {\log _2}\left( {{x^2} - 3x + 2} \right) là:

Xem đáp án

Câu 20:

Biết \log 2 = a thì \log \sqrt[4]{{\frac{{32}}{5}}} bằng

Xem đáp án

Câu 22:

Hàm số f\left( x \right) = {x^2}\ln x đạt cực trị tại điểm

Xem đáp án

Câu 23:

Tập nghiệm của phương trình {\log _3}\left( {{9^x} + 8} \right) = x + 2

Xem đáp án

Câu 24:

Tập nghiệm của bất phương trình {\log _3}\left( {2x - 1} \right) > 3 là:

Xem đáp án

Câu 25:

Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và các cạnh bên cùng bằng \frac{{a\sqrt 6 }}{2}. Khi đó thể tích của khối chóp là

Xem đáp án

Câu 26:

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng {60^0}. Thể tích khối chóp là

Xem đáp án

Câu 27:

Cho hình chóp S.ABCD có SA \bot \left( {ABCD} \right), ABCD là hình chữ nhật với AB = a,\,\,BC = 2aSA = 3a. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp là

Xem đáp án

Câu 28:

Khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có độ dài đoạn AB' = 2a. Thể tích của khối đó là

Xem đáp án

Câu 29:

Khẳng định nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Câu 33:

Cho hình nón có bán kính đáy bằng a, đường sinh có độ dài bằng a\sqrt 3 . Thể tích của khối nón đó là

Xem đáp án

Câu 34:

Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’, đáy là tam giác vuông tại A, AC = a,\,\,ACB = {60^0},\,\,AC' = 3a. Thể tích khối lăng trụ đó là

Xem đáp án

Câu 35:

Tập xác định của hàm số f\left( x \right) = \sqrt {1 - \ln \left( {2x - 1} \right)}

Xem đáp án

Câu 36:

Đồ thị hàm số y = x + 3 + \sqrt {{x^2} + x + 1}

Xem đáp án

Câu 38:

Cho hình chóp S.ABCD có đường cao SA = 4a; ABCD là hình thang với đáy lớn AD, biết AD = 4a,\,\,AB = BC = CD = 2a. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng

Xem đáp án

Câu 40:

Tập nghiệm của bất phương trình {9^{\frac{{ - 2}}{x}}} + {3^{\frac{{ - 2}}{x}}} > 12

Xem đáp án

Câu 43:

Cho hàm số y = m\cot \left( {{x^2}} \right). Tập hợp tất cả các giá trị của m thỏa mãn {m^2} - 4 < 0 sao cho hàm số đã cho đồng biến trên \left( {0;\frac{\pi }{4}} \right)

Xem đáp án

Câu 46:

Cho tứ diện ABCD, có AB = AC = AD = a,\,\,\,BAD = {90^0};\,\,DAC = {60^0};\,\,CAB = {120^0}. Thể tích tứ diện ABCD

Xem đáp án

Câu 47:

Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi. SA = x\left( {0 < x < \sqrt 3 } \right) các cạnh còn lại đều bằng 1. Thể tích của khối chóp S.ABCD là

Xem đáp án

Câu 48:

Cho hình chóp S.ABC có SA \bot \left( {ABC} \right), tam giác ABC vuông tại B. Biết SA = a,\,\,AB = b,\,\,BC = c. Gọi B’, C’ tương ứng là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC. Gọi V, V’ tương ứng là thể tích của các khối chóp S.ABC, S.AB’C’. Khi đó ta có

Xem đáp án

Câu 49:

Khối tứ diện ABCD có cạnh AB = CD = a, độ dài tất cả các cạnh còn lại bằng b, \left( {2{b^2} > {a^2}} \right). Thể tích V của khối tứ diện đó là

Xem đáp án

4.6

1252 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%