Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 36 có đáp án

4 người thi tuần này 4.6 5.4 K lượt thi 50 câu hỏi 90 phút

🔥 Đề thi HOT:

609 người thi tuần này

53 câu Bài tập về Tính đơn điệu của hàm số có lời giải (P1)

75.7 K lượt thi 26 câu hỏi
433 người thi tuần này

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 1)

36.6 K lượt thi 304 câu hỏi
363 người thi tuần này

120 câu Bài tập Cực trị hàm số cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)

33 K lượt thi 30 câu hỏi
351 người thi tuần này

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 1)

35.5 K lượt thi 126 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 3:

Hàm số \(y = - {x^3} + 3{x^2} + 5\) đồng biến trên khoảng

Xem đáp án

Câu 5:

Tập hợp tất cả các số thực m để hàm số \(y = {x^3} + 5{x^2} - 4mx - 3\) đồng biến trên R là

Xem đáp án

Câu 6:

Đồ thị hàm số trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?

Đồ thị hàm số trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào A. y  x^4 + x^2 + 1 + x^2 + 1 (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 7:

Hàm số nào sau đây có cực đại, cực tiểu và

Xem đáp án

Câu 9:

Hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\)

Xem đáp án

Câu 12:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên là

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên là Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Xem đáp án

Câu 13:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x - \sqrt {16 - {x^2}} \) là:

Xem đáp án

Câu 15:

Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Câu 16:

Cho x là số thực dương. Dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức \(\sqrt {x.\sqrt[3]{x}} \) là:

Xem đáp án

Câu 18:

Đạo hàm y’(x) của hàm số \(y = x.\ln x\)

Xem đáp án

Câu 19:

Tập xác định của hàm số \(y = {\log _2}\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\) là:

Xem đáp án

Câu 20:

Biết \(\log 2 = a\) thì \(\log \sqrt[4]{{\frac{{32}}{5}}}\) bằng

Xem đáp án

Câu 22:

Hàm số \(f\left( x \right) = {x^2}\ln x\) đạt cực trị tại điểm

Xem đáp án

Câu 23:

Tập nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {{9^x} + 8} \right) = x + 2\)

Xem đáp án

Câu 24:

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _3}\left( {2x - 1} \right) > 3\) là:

Xem đáp án

Câu 26:

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng \({60^0}\). Thể tích khối chóp là

Xem đáp án

Câu 27:

Cho hình chóp S.ABCD có \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\), ABCD là hình chữ nhật với \(AB = a,\,\,BC = 2a\)\(SA = 3a\). Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp là

Xem đáp án

Câu 28:

Khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có độ dài đoạn \(AB' = 2a\). Thể tích của khối đó là

Xem đáp án

Câu 29:

Khẳng định nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Câu 33:

Cho hình nón có bán kính đáy bằng a, đường sinh có độ dài bằng \(a\sqrt 3 \). Thể tích của khối nón đó là

Xem đáp án

Câu 34:

Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’, đáy là tam giác vuông tại A, \(AC = a,\,\,ACB = {60^0},\,\,AC' = 3a\). Thể tích khối lăng trụ đó là

Xem đáp án

Câu 35:

Tập xác định của hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {1 - \ln \left( {2x - 1} \right)} \)

Xem đáp án

Câu 36:

Đồ thị hàm số \(y = x + 3 + \sqrt {{x^2} + x + 1} \)

Xem đáp án

Câu 40:

Tập nghiệm của bất phương trình \({9^{\frac{{ - 2}}{x}}} + {3^{\frac{{ - 2}}{x}}} > 12\)

Xem đáp án

Câu 46:

Cho tứ diện ABCD, có \(AB = AC = AD = a,\,\,\,BAD = {90^0};\,\,DAC = {60^0};\,\,CAB = {120^0}\). Thể tích tứ diện ABCD

Xem đáp án

Câu 47:

Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi. \(SA = x\left( {0 < x < \sqrt 3 } \right)\) các cạnh còn lại đều bằng 1. Thể tích của khối chóp S.ABCD là

Xem đáp án

Câu 48:

Cho hình chóp S.ABC có \(SA \bot \left( {ABC} \right)\), tam giác ABC vuông tại B. Biết \(SA = a,\,\,AB = b,\,\,BC = c\). Gọi B’, C’ tương ứng là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC. Gọi V, V’ tương ứng là thể tích của các khối chóp S.ABC, S.AB’C’. Khi đó ta có

Xem đáp án

Câu 49:

Khối tứ diện ABCD có cạnh \[AB = CD = a\], độ dài tất cả các cạnh còn lại bằng b, \(\left( {2{b^2} > {a^2}} \right)\). Thể tích V của khối tứ diện đó là

Xem đáp án

4.6

1085 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%