Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 29 có đáp án

33 người thi tuần này 4.6 6.3 K lượt thi 60 câu hỏi 90 phút

Chia sẻ đề thi

hoặc tải đề

In đề / Tải về
Thi thử

Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y=x3+3x2+2

A. (2;+)
B. (0;2)
C. (2;0)

D. (;2)(0;+)

Đáp án C

Phương pháp:

Xác định khoảng mà tại đó y0, dấu “=” xảy ra ở hữu hạn điểm.

Cách giải:

y=x3+3x2+2y=3x2+6x

y=0[x=0x=2

Bảng xét dấu y’:

Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y = x^3 + 3x^2 + 2 A. (2; + vô cùng) B. (0; 2)C. (-2; 0) (ảnh 1)

Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;0) 2

🔥 Đề thi HOT:

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y=x3+3x2+2

Xem đáp án

Câu 2:

Hình đa diện đều nào dưới đây không có tâm đối xứng?

Hình đa diện đều nào dưới đây không có tâm đối xứng A. Hình bát diện đều. B. Hình lập phương. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 4:

Giải phương trình log2(2+x)=2

Xem đáp án

Câu 5:

Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y=x4+2x2+2

Xem đáp án

Câu 7:

Tìm tập xác định D của hàm số y=(1+x)13

Xem đáp án

Câu 9:

Tính đạo hàm của hàm số y=53x+1

Xem đáp án

Câu 11:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 14:

Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+1x+1

Xem đáp án

Câu 16:

Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số y=sin2xcos22x+1

Xem đáp án

Câu 20:

Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có đường cao h=2a và thể tích V=8πa3

Xem đáp án

Câu 21:

Phương trình 92x+3=274+x tương đương với phương trình nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 22:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y=1log2(x22x+2m) có tập xác định là R.

Xem đáp án

Câu 24:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a3, góc ASB=600. Tính thể tích của khối nón đỉnh S có đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD.

Xem đáp án

Câu 25:

Tính thể tích khối chóp S.MNP biết SM=a3, ΔMNP đều, ΔSMN vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.

Xem đáp án

Câu 26:

Cho hàm số y=3x4x+1. Khẳng định nào sau đây sai?

Xem đáp án

Câu 29:

Cho a, b là hai số dương khác 1. Đặt logab=m. Tính theo m giá trị của biểu thức P=logablogba3

Xem đáp án

Câu 32:

Cho a, b, x, y là các số thực dương khác 1. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 34:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ A. a, b, d < 0; c > 0 B. a, b, c < 0 (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 37:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình logx125x+log24x>32+log25x

Xem đáp án

Câu 39:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log2(5x1).log4(2.5x)2=m có nghiệm x1

Xem đáp án

Câu 45:

Hàm số y=(x22x+1)e2x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 46:

Cho hàm số y=lnx có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây ?

Cho hàm số y = ln x có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây  (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 50:

Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a. Tính diện tích toàn phần của khối trụ.

Xem đáp án

Câu 53:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f(x). Biết đồ thị hàm số y=f(x) là hình bên. Đặt g(x)=f(x)x. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x). Biết đồ thị hàm số y = f'(x) là hình bên. Đặt g(x) = f(x) - x  (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 56:

Xét các số thực a, b thỏa mãn log3(1aba+2b)=3ab+a+2b4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=a+b

Xem đáp án

Câu 57:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y=mx cắt đồ thị hàm số y=x33x2m+2 tại ba điểm A, B, C phân biệt sao cho AB=BC.

Xem đáp án

Câu 58:

Đồ thị hàm số y=x3+3x29x+1 có hai điểm cực trị A, B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB.

Xem đáp án

Câu 59:

Cho khối tứ diện có thể tích V. Gọi V’ là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đó. Tính tỉ số VV

Xem đáp án

4.6

1252 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%