Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 27 có đáp án

10 người thi tuần này 4.6 5.5 K lượt thi 50 câu hỏi 90 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 3:

Cho \({\log _2}3 = a\). Hãy tính \({\log _4}54\) theo a.

Xem đáp án

Câu 5:

Đồ thị bên là của hàm số nào:

Đồ thị bên là của hàm số nào: A. y = (2x - 1) / (x - 1) B. y = (2x + 5) / (x + 1) C. y = (x + 2) / (x + 1) (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 6:

Phương trình \({3^{2x + 1}} - {4.3^x} \({x_1},\,{x_2}\) trong đó \({x_1} < {x_2}\), chọn phát biểu đúng.

Xem đáp án

Câu 7:

Tính đạo hàm của hàm số \(y = x\ln x\)

Xem đáp án

Câu 8:

Các điểm cực đại của hàm số \(y = x - \sin 2x\) là:

Xem đáp án

Câu 10:

Khối nón có chiều cao \(h = 3cm\) và bán kính đáy \(r = 2cm\) thì có thể tích bằng:

Xem đáp án

Câu 12:

Giải phương trình \({\log _6}{x^2} = 2\) được kết quả là:

Xem đáp án

Câu 15:

Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình \({x^3} - 3x + 4m - 1 = 0\) có ít nhất một nghiệm thực trong đoạn \(\left[ { - 3;4} \right]\)?

Xem đáp án

Câu 17:

Cho hình chóp S.ABC có \(SA = a,\,\,SB = b,\,\,SC = c\)\(ASB = BSC = CSA = {60^0}\). Tính thể tích của khối chóp S.ABC.

Xem đáp án

Câu 21:

Cho bất phương trình \({\log _{\frac{1}{5}}}f\left( x \right) > {\log _{\frac{1}{5}}}g\left( x \right)\). Khi đó, bất phương trình tương đương:

Xem đáp án

Câu 22:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\)\(SA = a\sqrt 3 \). Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

Xem đáp án

Câu 23:

Cho các số thực x, y và a thỏa mãn \(x > y;\,\,a > 1\). Khi đó

Xem đáp án

Câu 25:

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\), hãy chọn khẳng định đúng:

Xem đáp án

Câu 26:

Giải bất phương trình \({\log _{\frac{1}{5}}}\left( {5x - 3} \right) > - 2\), có nghiệm là:

Xem đáp án

Câu 27:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy là \(\alpha \). Thể tích khối chóp S.ABCD là:

Xem đáp án

Câu 31:

Đồ thị bên là của hàm số nào?

Đồ thị bên là của hàm số nào A. y = -x^4 +4x^2 - 3 B. y = x^4 - 3x^2 - 3 C. x^4 + 2x^2 - 3 (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 32:

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị trong hình bên. Hỏi phương trình \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + 2 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?

Cho hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị trong hình bên. Hỏi phương trình y = ax^3 (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 36:

Điều kiện cần và đủ của tham số m để hàm số \(y = {x^3} - {x^2} + mx - 5\) có cực trị là:

Xem đáp án

Câu 37:

Tập xác định của hàm số \(y = {\log _2}\frac{{x + 3}}{{2 - x}}\) là:

Xem đáp án

Câu 38:

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh \(a = 3cm,\,\,SA \bot \left( {ABC} \right)\)\(SA = 2a\). Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp \(S.ABC\)

Xem đáp án

Câu 40:

Tìm nghiệm của phương trình \({\log _x}\left( {4 - 3x} \right) = 2\)

Xem đáp án

Câu 42:

Khối cầu có bán kính 3cm thì có thể tích là:

Xem đáp án

Câu 43:

Nghiệm của phương trình \({5^{2 - x}} = 125\)

Xem đáp án

Câu 47:

\({\log _{\frac{1}{a}}}\sqrt[3]{{{a^7}}},\,\,\,a > 0,\,\,a \ne 1\) bằng

Xem đáp án

Câu 49:

Cho hàm số \(y = \frac{{3x + 1}}{{x - 1}}\). Chọn khẳng định đúng:

Xem đáp án

Câu 50:

Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {2x - 1} \right)^{ - \frac{1}{2}}}\)

Xem đáp án

4.6

1099 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%