Thi Online Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) có đáp án
Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 33 có đáp án
-
2865 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Câu 1:
Đường thẳng \(y = 1\) cắt đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1\) tại bao nhiêu điểm?
Đường thẳng \(y = 1\) cắt đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1\) tại bao nhiêu điểm?
Đáp án D
Phương pháp:
Tìm số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm.
Cách giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1\) và đường thẳng \(y = 1\)
\({x^4} - 2{x^2} - 1 = 1 \Leftrightarrow {x^4} - 2{x^2} - 2 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{x^2} = 1 + \sqrt 3 \\{x^2} = 1 - \sqrt 3 < 0\end{array} \right. \Leftrightarrow {x^2} = 1 + \sqrt 3 \Leftrightarrow x = \pm \sqrt {1 + \sqrt 3 } \)
Vậy, đường thẳng \(y = 1\) cắt đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1\) tại 2 điểm.
Câu 2:
Gọi \(\left( C \right)\) là đồ thị hàm số \(y = {2017^x}\). Mệnh đề nào dưới đây sai?
Gọi \(\left( C \right)\) là đồ thị hàm số \(y = {2017^x}\). Mệnh đề nào dưới đây sai?
Đáp án C
Cách giải:
Đồ thị hàm số \(y = {2017^x}\,\left( C \right)\) nhận trục Ox là đường tiệm cận ngang, nằm hoàn toàn phía trên trục hoành và đi qua điểm \(\left( {0;1} \right)\)
Câu 3:
Tìm giá trị của tham số m để hàm số \(y = {x^3} + 3x + m\) có giá trị nhỏ nhất trên đoạn \(\left[ { - 1;1} \right]\) bằng 0.
Tìm giá trị của tham số m để hàm số \(y = {x^3} + 3x + m\) có giá trị nhỏ nhất trên đoạn \(\left[ { - 1;1} \right]\) bằng 0.
Đáp án A
Phương pháp:
Phương pháp tìm GTLN, GTNN của hàm số \(y = f\left( x \right)\) trên \(\left[ {a;b} \right]\)
+) Bước 1: Tính y’, giải phương trình \(y' = 0 \Rightarrow {x_i} \in \left[ {a;b} \right]\)
+) Bước 2: Tính các giá trị \(f\left( a \right);\,\,f\left( b \right);\,\,f\left( {{x_i}} \right)\)
+) Bước 3: So sánh và kết luận.
Cách giải:
\(y = {x^3} + 3x + m \Rightarrow y' = 3{x^2} + 3 > 0,\,\,\forall x \Rightarrow \) Hàm số đồng biến trên R.
\( \Rightarrow \mathop {\min }\limits_{\left[ { - 1;1} \right]} y = y\left( { - 1} \right) = - 4 + m = 0 \Rightarrow m = 4\)
Câu 4:
Cho hình nón có độ dài đường sinh là l, độ dài đường cao là h và r là bán kính đáy. Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón.
Cho hình nón có độ dài đường sinh là l, độ dài đường cao là h và r là bán kính đáy. Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón.
Đáp án C
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình nón.
Cách giải:
Diện tích xung quanh của hình nón: \({S_{xq}} = \pi rl\)
Câu 5:
Gọi I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{x + 2}}\). Tìm tọa độ điểm I.
Gọi I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{x + 2}}\). Tìm tọa độ điểm I.
Đáp án A
Phương pháp:
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số bậc nhất trên bậc nhất là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số đó.
Cách giải:
Đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{x + 2}}\) có TCĐ: \(x = - 2\), TCN: \(y = 2\)
\( \Rightarrow \) Tọa độ tâm I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số trên là: \(I\left( { - 2;2} \right)\)
Bài thi liên quan:
Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 26 có đáp án
50 câu hỏi 90 phút
Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 27 có đáp án
50 câu hỏi 90 phút
Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 28 có đáp án
50 câu hỏi 90 phút
Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 29 có đáp án
60 câu hỏi 90 phút
Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 30 có đáp án
50 câu hỏi 90 phút
Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 31 có đáp án
50 câu hỏi 90 phút
Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 32 có đáp án
50 câu hỏi 90 phút
Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 34 có đáp án
50 câu hỏi 90 phút
Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 35 có đáp án
50 câu hỏi 90 phút
Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 36 có đáp án
50 câu hỏi 90 phút
Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 (tiếp theo) - Đề 36 có đáp án
50 câu hỏi 90 phút
Các bài thi hot trong chương:
( 5.2 K lượt thi )
( 2.8 K lượt thi )
( 8.8 K lượt thi )
( 6.8 K lượt thi )
( 6.5 K lượt thi )
( 5.6 K lượt thi )
( 5.4 K lượt thi )
( 5.3 K lượt thi )
( 5.2 K lượt thi )
( 4.8 K lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%