Câu hỏi:

23/02/2023 1,387 Lưu

Cho x là số thực dương. Dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức \(\sqrt {x.\sqrt[3]{x}} \) là:

A. \({x^{\frac{1}{{12}}}}\)
B. \({x^{\frac{1}{3}}}\)     
C. \({x^{\frac{2}{3}}}\)

D. \(y = {x^{\frac{5}{6}}}\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Phương pháp:

Sử dụng các công thức \(\sqrt[m]{{{x^n}}} = {x^{\frac{n}{m}}};\,\,\,{\left( {{x^m}} \right)^n} = {x^{m.n}};\,\,\,{x^m}.{x^n} = {x^{m + n}}\)

Cách giải: \(\sqrt {x.\sqrt[3]{x}} = {\left( {x.{x^{\frac{1}{3}}}} \right)^{\frac{1}{2}}} = {\left( {{x^{\frac{4}{3}}}} \right)^{\frac{1}{2}}} = {x^{\frac{2}{3}}}\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(R\backslash \left[ {1;2} \right]\)
B. \(\left( {1;2} \right)\)
C. \(\left[ {1;2} \right]\)   

D. \(R\backslash \left( {1;2} \right)\)

Lời giải

Đáp án A

Phương pháp:

Hàm số \(y = {\log _a}f\left( x \right)\,\left( {0 < a \ne 1} \right)\) xác định \( \Leftrightarrow f\left( x \right) > 0\)

Cách giải:

ĐKXĐ: \({x^2} - 3x + 2 > 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x > 2\\x < 1\end{array} \right. \Rightarrow \) TXĐ: \(D = R\backslash \left[ {1;2} \right]\)

Lời giải

Đáp án A

Phương pháp:

Xác định số điểm mà tại đó đạo hàm \(f'\left( x \right)\) đổi dấu.

Cách giải:

\(f'\left( x \right) = {x^2}{\left( {x + 1} \right)^2}\left( {2x - 1} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = - 1\\x = \frac{1}{2}\end{array} \right.\)

Trong đó \(f'\left( x \right)\) chỉ đổi dấu tại điểm \(x = \frac{1}{2} \Rightarrow \) Hàm số đã cho có 1 điểm cực trị.

Câu 3

A. \(1 + \frac{1}{x}\)
B. \(1 + \ln x\)
C. \(1 + x\)

D. \(1 - x\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(2\sqrt 2 {a^3}\)
B. \(8{a^3}\)
C. \(3\sqrt 3 {a^3}\)

D. \(3\sqrt 2 {a^3}\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\left( { - \frac{{25}}{{12}}; + \infty } \right)\)
B. \(\left[ { - \frac{{25}}{{12}}; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - \infty ; - \frac{{25}}{{12}}} \right)\)

D. \(\left( { - \infty ; - \frac{{25}}{{12}}} \right]\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP