Câu hỏi:

03/07/2023 639

Cho 0,53 gam muối cacbonat của kim loại hóa trị I tác dụng với dung dịch HCl dư thấy thoát ra 112ml khí CO2 (đktc). Công thức phân tử nào dưới đây là của muối cacbonat?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có: \[{n_{C{O_2}}} = \frac{{0,112}}{{22,4}} = 0,005(mol)\]

- TH1: Muối cacbonat trung hòa:

Đặt công thức của muối là R2CO3

R2 CO3+ 2HCl → 2RCl+ CO2+ H2O

Theo PTHH: \[{n_{{R_2}C{O_3}}} = {n_{C{O_2}}} = 0,005(mol)\]

\[{M_{{R_2}C{O_3}}} = \frac{{0,53}}{{0,005}} = 106\]

→ MR= 23 → Na → Na2CO3

- TH2: Muối cacbonat axit

Đặt công thức của muối là RHCO3

RHCO3+ HCl → RCl+ CO2+ H2O

Theo PTHH: nRHCO3= nCO2= 0,005 mol

→ MRHCO3= 0,53/ 0,005=106

→ MR= 465 → Loại.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

\[{n_{{N_2}}} = \frac{{13,44}}{{22,4}} = 0,6(mol)\]

Ta có H = 25% nên: \[{n_{{N_2}phanung}} = 0,6.25\% = 0,15(mol)\]

Phương trình:

\[ \to {n_{N{H_3}}} = 2{n_{{N_2}phanung}} = 2.0,15 = 0,3(mol)\]

\[ \to {m_{N{H_3}}} = 0,3.17 = 5,1(g)\]

Lời giải

 Lời giải:

 Media VietJack

Quá trình cho và nhận e:

\[\begin{array}{l}Al \to \mathop {Al}\limits^{ + 3} + 3e\\2\mathop N\limits^{ + 5} + 8e \to 2\mathop N\limits^{ + 1} ({N_2}O)\\Mg \to \mathop {Mg}\limits^{ + 2} + 2e\end{array}\]

Ta có hệ phương trình:

\[\left\{ \begin{array}{l}BTe:3x + 2y = 0,025.8\\{m_{hh}} = 27x + 24y = 1,86\end{array} \right. \to \left\{ \begin{array}{l}x = 0,06\\y = 0,01\end{array} \right.\]

\[ \Rightarrow {m_{Al{{(N{O_3})}_3}}} = 0,06.213 = 12,78(g)\]

\[ \Rightarrow {m_{Mg{{(N{O_3})}_2}}} = 0,01.148 = 1,48(g)\]

Vậy m = 12,78 + 1,48 = 14,26 (g).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP