Câu hỏi:
12/07/2023 2,415An astronaut living in space begins a day in much the same way as he would on Earth. The astronaut is able to brush his teeth and use the toilet in space. It is, however, rather challenging as the water droplets will (1) _________ around. The astronaut will also have to make to do with sponge baths.
There is a special plan for the astronaut on (2) _______ a spaceship which includes beverages and food items. The astronaut is allowed to have a maximum of three main meals a day. The meal varies each day until the sixth day. On that day, the menu is (3) _______ and the astronaut eats the meals he had on the first day. The food that is brought on a shuttle mission can be dehydrated, in natural (4) _________ for fresh. Sometimes, they are kept in thermostabilized cans or sealed pouches. It takes only thirty minutes to cook a delicious meal for a (5) ____________ of up to seven people on a space mission. However, astronauts have to eat slowly and carefully or the food will float away.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Một phi hành gia sống trong không gian bắt đầu một ngày theo cách tương tự như trên Trái Đất. Phi hành gia có thể đánh răng và sử dụng nhà vệ sinh trong không gian. Tuy nhiên, điều đó khá khó khăn vì những giọt nước sẽ nổi xung quanh. Các phi hành gia cũng sẽ phải tắm bằng miếng bọt biển.
Có một kế hoạch đặc biệt cho phi hành gia trên tàu vũ trụ bao gồm đồ uống và thực phẩm. Phi hành gia được phép có tối đa ba bữa ăn chính mỗi ngày. Các bữa ăn đa dạng mỗi ngày cho đến ngày thứ sáu. Vào ngày hôm đó, thực đơn được lặp đi lặp lại và phi hành gia ăn những bữa ăn anh ta có trong ngày đầu tiên. Thực phẩm được mang theo trong một nhiệm vụ tàu con thoi có thể được loại bỏ nước, ở dạng tự nhiên cho tươi. Đôi khi, chúng được giữ trong các hộp ổn định nhiệt hoặc túi kín. Chỉ mất ba mươi phút để nấu một bữa ăn ngon cho một phi hành đoàn lên đến bảy người trong một nhiệm vụ không gian. Tuy nhiên, các phi hành gia phải ăn chậm và cẩn thận nếu không thức ăn sẽ trôi đi.
Đáp án C
Kiến thức về cụm động từ
A. dive through: lặn qua
B. fall through: không thành công, thất bại
C. float through: di chuyển chậm, nhẹ nhàng
D. fly through: bay qua
Giải thích: The astronaut is able to brush his teeth and use the toilet in space. It is, however, rather challenging as the water droplets will float through around.
(Phi hành gia có thể đánh răng và sử dụng nhà vệ sinh trong không gian. Tuy nhiên, điều đó khá khó khăn vì những giọt nước sẽ nhè nhẹ trôi qua xung quanh.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Kiến thức về cụm từ
A. board /bɔ:d/ (n/v): bảng/lên tàu, đáp tàu
B. work /wɜ:k/ (n/v): công việc/ làm việc
C. stay /stei/ (v): ở lại, ở
D. business /’biznis/ (n): nhiệm vụ; công việc
Giải thích: cụm từ on board: trên tàu, trên máy bay
There is a special plan for the astronaut on board a spaceship which includes beverages and food items. (Có một kế hoạch đặc biệt cho phi hành gia trên tàu vũ trụ bao gồm đồ uống và thực phẩm.)
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. renewed: làm mới
B. transformed: biến đổi
C. exchanged: trao đổi
D. repeated: lặp lại
Giải thích: The meal varies each day until the sixth day. On that day, the menu is repeated and the astronaut eats the meals he had on the first day.
(Các bữa ăn thay đổi mỗi ngày cho đến ngày thứ sáu. Vào ngày hôm đó (tức sau ngày thứ 6), thực đơn được lặp lại và phi hành gia ăn những bữa ăn anh ta có trong ngày đầu tiên.)
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
A. mode /məʊd/ (n): phương thức, lối
B. form /fɔ:m/ (n): dạng; hình thức
C. appearance /ə’piərəns/ (n): vẻ ngoai
D. shape /∫eip/ (n): hình dạng, khuôn
Giải thích: form là dạng, bản chất bên trong của sự vật, hiện tượng nào đó, thực phẩm tươi => dùng form
The food that is brought on a shuttle mission can be dehydrated, in natural form for fresh.
(Thức ăn được mang theo đi trên tàu sứ mệnh có thể bị mất nước, ở dạng tự nhiên cho tươi.)
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án A
Kiến thức về lượng từ:
A. crew /kru:/ (n): phi đội; đoàn, đội, nhóm
B. flock /flɒk/ (n): đàn (chim, cừu…)
C. troop /tru:p/ (n): đoàn quân, tiểu đội
D. band /bænd/ (n): băng (đảng), nhóm (nhạc)
Giải thích: It takes only thirty minutes to cook a delicious meal for a crew of up to seven people on a space mission.
(Chỉ mất ba mươi phút để nấu một bữa ăn ngon cho một phi hành đoàn lên đến bảy người trên một sứ mệnh không gian.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 5:
về câu hỏi!