Câu hỏi:

11/09/2023 647

I had never been to Denmark before, so when I set out to catch the ferry in early May, I little

suspected that by the end of the trip I'd have made such lasting friendships. Esjberg is a (23) ________ port for a cyclist's arrival, where tourist information can be obtained and money changed. A cycle track leads (24) ________ town and down to Ribe, where I spent my first night. The only appointment I had to keep was a meeting with a friend who was flying out in June. I wanted to use my time well, so I had planned a route which would include several small islands and various parts of the countryside.

In my (25) ________, a person travelling alone sometimes meets with unexpected hospitality, and this trip was no (26) ________. On only my second day, I got into conversation with a cheerful man who turned out to be the local baker. He insisted that I should join his family for lunch, and, while we were eating, he contacted his daughter in Odense. Within minutes, he had (27) ________ for me to visit her and her family. Then I was sent on my way with a fresh loaf of bread to keep me going and the feeling that this would turn out to be a wonderful holiday.

Esjberg is a (23) ________ port for a cyclist's arrival, where tourist information can be obtained and money changed.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Câu hỏi từ vựng.

A. capable (adj): có khả năng

B. ready (adj): sắn sàng

C. favorable (adj): thuận lợi

D. convenient (adj): tiện lợi, thuận tiện

Dịch nghĩa: Esbjerg là một cảng thuận tiện cho người đi xe đạp, nơi có thể thu thập được thông tin du lịch và đổi được tiền.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

A cycle track leads (24) ________ town and down to Ribe, where I spent my first night.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án C

Câu hỏi giới từ.

(to) lead out of town: dẫn ra ngoài thị trấn

Các đáp án còn lại:

A. in to: vào

B. up ward: lên cao

D. upon: trên

Dịch nghĩa: Một đường đi xe đạp dẫn ra khỏi thị trấn và xuống đến Ribe, nơi tôi đã trải qua đêm đầu tiên.

Câu 3:

In my (25) ________, a person travelling alone sometimes meets with unexpected hospitality,

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án A

In one’s experience: theo kinh nghiệm của ai đó

Dịch nghĩa: Theo kinh nghiệm của tôi, một người đi du lịch một mình đôi khi gặp được sự hiếu khách bất ngờ...

Câu 4:

and this trip was no (26) ________.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án A

Câu hỏi từ vựng.

A. exception (n) : ngoại lệ

B. difference (n): điểm khác nhau

C. change (n): sự thay đổi

D. contract (n): hợp đồng

Dịch nghĩa: Theo kinh nghiệm của tôi, một người đi du lịch một mình đôi khi gặp được sự hiếu khách bất ngờ và chuyến đi này cũng không ngoại lệ.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Đáp án B

“The Sun today is a yellow dwarf star…The Sun has existed in its present state for about four billion six hundred million years “

Mặt trời đã tồn tại được hơn 4 tỉ năm với đặc tính là một ngôi sao lùn màu vàng

Đoạn tiếp sau có “About five billion years from now, the core of the Sun will shrink and become hotter” /Khoảng 5 tỉ năm sau, lõi mặt trời sẽ nhỏ lại và trở nên nóng hơn.

Như vậy dựa vào các thông tin trên, ta thấy mặt trờ đã trải qua gần 1 nửa thoài gian tồn tại là ngôi sao lùn màu vàng

Câu 2

Lời giải

Đáp án C

Đoạn văn chủ yếu nói về người sinh sống bằng nghề đi săn và hái lượm.

Ta đọc các câu đầu của đoạn văn tóm tắt ý chính của đoạn: “Very few people in the modern world obtain their food supply by hunting and gathering in the natural environment surrounding their homes”: Rất ít người trong thế giới hiện đại tìm nguồn thức ăn bằng cách đi săn bắn và hái lượm thức ăn từ môi trường tự nhiên xung quanh nhà, hay “Because hunter-gatherers have fared poorly in comparison with their agricultural cousins, their numbers have dwindled: Vì những người săn bắt hái lượm kiếm sống kém hơn so với những người làm nông nên số lượng những người săn bắt hái lượm ngày càng thu hẹp lại.

Các ý A, B, D chỉ là những ví dụ và phần nhỏ được nhắc đến trong bài: the Paleolithic period (thời kỳ đồ đá), subsistence farming (nông nghiệp mưu sinh), marginal environment (môi trường không thuận lợi cho việc trồng trọt)

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP