Câu hỏi:

12/07/2024 523 Lưu

Tìm 5 từ Hán Việt trong đoạn trích, giải nghĩa các từ và đặt câu với mỗi từ tìm được:

Từ Hán Việt

Giải nghĩa

Đặt câu

1.

 

 

2.

 

 

3.

 

 

4.

 

 

5.

 

 

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Từ Hán Việt

Giải nghĩa

Đặt câu

1. loạn lạc

tình trạng hỗn loạn, trật tự mất hết trong một nước

Thời buổi loạn lạc, nhân dân phải sống trong cảnh lầm than.

2. gian nan

có nhiều khó khăn gian khổ phải vượt qua.

Con người phải trải qua gian nan vất vả mới đạt được thành công.

3. giả hiệu

chỉ trên danh nghĩa chứ thực chất không phải, cốt để đánh lừa. độc lập giả hiệu

Anh ta đã giả hiệu người khác để làm những việc xấu.

4. triều đình

nơi các quan vào chầu vua và bàn việc nước; thường dùng để chỉ cơ quan trung ương, do vua trực tiếp đứng đầu, của nhà nước quân chủ.

Các quan lại trong triều đình đang họp bàn việc nước.

5. thác mệnh

ỷ lại

Anh ấy trước lúc hy sinh đã thác mệnh cho đồng đội.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Từ ngữ

Sắc thái nghĩa

Đặt câu làm ví dụ minh họa

a1. Ngắn

Trung tính

Cái cây này ngắn quá.

a2. Cụt lủn

Tiêu cực

Cái cây này sao cụt ngủn thế.

b1. cao

Trung tính

Cậu ấy cao nhất lớp.

b2. lêu nghêu

Tiêu cực

Cậu ấy trông lêu nghêu.

c1. lên tiếng

Trung tính

Cậu ấy lên tiếng phản đối những thói hư tật xấu trong xã hội.

c1. cao giọng

Tiêu cực

Cậu ấy cao giọng với mọi người trong lớp.

d1. chậm rãi

Trung tính

Cậu ấy làm mọi thứ chậm rãi, rất chắc chắn.

d2. chậm chạp

Tiêu cực

Cậu ấy làm gì cũng chậm chạp.

Lời giải

Sắc thái của lời văn do việc sử dụng các từ Hán Việt: Việc sử dụng các từ ngữ in đậm đó đã đem lại sắc thái cổ kính, trang trọng cho lời văn.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP