Câu hỏi:

12/07/2024 378

Tìm 5 từ Hán Việt trong đoạn trích, giải nghĩa các từ và đặt câu với mỗi từ tìm được:

Từ Hán Việt

Giải nghĩa

Đặt câu

1.

 

 

2.

 

 

3.

 

 

4.

 

 

5.

 

 

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Từ Hán Việt

Giải nghĩa

Đặt câu

1. loạn lạc

tình trạng hỗn loạn, trật tự mất hết trong một nước

Thời buổi loạn lạc, nhân dân phải sống trong cảnh lầm than.

2. gian nan

có nhiều khó khăn gian khổ phải vượt qua.

Con người phải trải qua gian nan vất vả mới đạt được thành công.

3. giả hiệu

chỉ trên danh nghĩa chứ thực chất không phải, cốt để đánh lừa. độc lập giả hiệu

Anh ta đã giả hiệu người khác để làm những việc xấu.

4. triều đình

nơi các quan vào chầu vua và bàn việc nước; thường dùng để chỉ cơ quan trung ương, do vua trực tiếp đứng đầu, của nhà nước quân chủ.

Các quan lại trong triều đình đang họp bàn việc nước.

5. thác mệnh

ỷ lại

Anh ấy trước lúc hy sinh đã thác mệnh cho đồng đội.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Phân biệt sắc thái nghĩa của các từ ngữ và cho ví dụ để làm rõ sự khác nhau về cách dùng nghĩa các từ ngữ đó:  

Từ ngữ

Sắc thái nghĩa

Đặt câu làm ví dụ minh họa

a1. Ngắn

 

 

a2. Cụt lủn

 

 

b1. cao

 

 

b2. lêu nghêu

 

 

c1. lên tiếng

 

 

c1. cao giọng

 

 

d1. chậm rãi

 

 

d2. chậm chạp

 

 

Xem đáp án » 13/07/2024 804

Câu 2:

Sắc thái của lời văn do việc sử dụng các từ Hán Việt: ……………

Xem đáp án » 12/07/2024 456

Câu 3:

Khả năng thay thế các từ in đậm trong từng nhóm câu:

a. Từ vĩ đại và to lớn:

Chọn:

Thay thế được

 

Không thay thế được

 

Lí do: ……………..

b. Từ chết, hi sinh và mất:

Chọn:

Thay thế được

 

Không thay thế được

 

Lí do: ……………..

Xem đáp án » 12/07/2024 291

Câu 4:

Điền thông tin vào bảng dưới đây;

STT

Từ Hán Việt

Từ ngữ đồng nghĩa

1

 

 

2

 

 

3

 

 

4

 

 

Xem đáp án » 13/07/2024 237

Bình luận


Bình luận