Câu hỏi:
12/07/2024 367Khả năng thay thế các từ in đậm trong từng nhóm câu:
a. Từ vĩ đại và to lớn:
Chọn:
Thay thế được |
|
Không thay thế được |
|
Lí do: ……………..
b. Từ chết, hi sinh và mất:
Chọn:
Thay thế được |
|
Không thay thế được |
|
Lí do: ……………..
Câu hỏi trong đề: Giải VTH Văn 8 KNTT Thực hành tiếng Việt trang 59 có đáp án !!
Bắt đầu thiQuảng cáo
Trả lời:
a. Từ vĩ đại và to lớn:
Chọn:
Thay thế được |
|
Không thay thế được |
x |
Lí do: Từ vĩ đại mang sắc thái trang trọng hơn so với từ to lớn.
b. Từ chết, hi sinh và mất:
Chọn:
Thay thế được |
|
Không thay thế được |
x |
Lí do: Từ chết trung tính. Từ hi sinh mang sắc thái trang trọng, cho thấy đó là cái chết vì mục đích tốt đẹp, cao cả. Từ mất mang sắc thái giảm nhẹ so với chết.
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Phân biệt sắc thái nghĩa của các từ ngữ và cho ví dụ để làm rõ sự khác nhau về cách dùng nghĩa các từ ngữ đó:
Từ ngữ |
Sắc thái nghĩa |
Đặt câu làm ví dụ minh họa |
a1. Ngắn |
|
|
a2. Cụt lủn |
|
|
b1. cao |
|
|
b2. lêu nghêu |
|
|
c1. lên tiếng |
|
|
c1. cao giọng |
|
|
d1. chậm rãi |
|
|
d2. chậm chạp |
|
|
Câu 3:
Tìm 5 từ Hán Việt trong đoạn trích, giải nghĩa các từ và đặt câu với mỗi từ tìm được:
Từ Hán Việt |
Giải nghĩa |
Đặt câu |
1. |
|
|
2. |
|
|
3. |
|
|
4. |
|
|
5. |
|
|
Câu 4:
Điền thông tin vào bảng dưới đây;
STT |
Từ Hán Việt |
Từ ngữ đồng nghĩa |
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
4 |
|
|
Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Ngữ Văn lớp 8 Kết nối tri thức có đáp án( Đề 4)
Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Ngữ Văn lớp 8 Kết nối tri thức có đáp án ( Đề 2)
Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Ngữ Văn lớp 8 Kết nối tri thức có đáp án ( Đề 13)
Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Ngữ Văn lớp 8 Kết nối tri thức có đáp án ( Đề 8)
Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Ngữ Văn lớp 8 Kết nối tri thức có đáp án ( Đề 3)
Bộ 15 đề thi giữa kì 1 Ngữ Văn lớp 8 Kết nối tri thức có đáp án ( Đề 3)
Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Ngữ Văn lớp 8 Kết nối tri thức có đáp án ( Đề 1)
Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Ngữ Văn lớp 8 Chân trời sáng tạo có đáp án ( Đề 10)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận