Câu hỏi:
13/07/2024 153Điền thông tin vào bảng dưới đây;
STT |
Từ Hán Việt |
Từ ngữ đồng nghĩa |
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
4 |
|
|
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
STT |
Từ Hán Việt |
Từ ngữ đồng nghĩa |
1 |
phu nhân |
vợ |
2 |
đế vương |
vua, bậc vua chúa |
3 |
thiên hạ |
mọi người |
4 |
nội thị |
người hầu trong cung |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Phân biệt sắc thái nghĩa của các từ ngữ và cho ví dụ để làm rõ sự khác nhau về cách dùng nghĩa các từ ngữ đó:
Từ ngữ |
Sắc thái nghĩa |
Đặt câu làm ví dụ minh họa |
a1. Ngắn |
|
|
a2. Cụt lủn |
|
|
b1. cao |
|
|
b2. lêu nghêu |
|
|
c1. lên tiếng |
|
|
c1. cao giọng |
|
|
d1. chậm rãi |
|
|
d2. chậm chạp |
|
|
Câu 3:
Tìm 5 từ Hán Việt trong đoạn trích, giải nghĩa các từ và đặt câu với mỗi từ tìm được:
Từ Hán Việt |
Giải nghĩa |
Đặt câu |
1. |
|
|
2. |
|
|
3. |
|
|
4. |
|
|
5. |
|
|
Câu 4:
Khả năng thay thế các từ in đậm trong từng nhóm câu:
a. Từ vĩ đại và to lớn:
Chọn:
Thay thế được |
|
Không thay thế được |
|
Lí do: ……………..
b. Từ chết, hi sinh và mất:
Chọn:
Thay thế được |
|
Không thay thế được |
|
Lí do: ……………..
về câu hỏi!