Giải VTH Văn 8 KNTT Thực hành tiếng Việt trang 59 có đáp án
23 người thi tuần này 4.6 131 lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Ngữ Văn lớp 8 Chân trời sáng tạo có đáp án ( Đề 10)
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Ngữ Văn lớp 8 Kết nối tri thức có đáp án ( Đề 5)
15 câu Trắc nghiệm Các kiểu câu phân loại theo mục đích nói Kết nối tri thức có đáp án
Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Ngữ Văn lớp 8 Kết nối tri thức có đáp án ( Đề 5)
Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Ngữ Văn lớp 8 Cánh diều có đáp án ( Đề 7 )
Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Ngữ Văn lớp 8 Kết nối tri thức có đáp án ( Đề 2)
Bộ 15 đề thi cuối kì 1 Ngữ Văn lớp 8 Chân trời sáng tạo có đáp án ( Đề 10)
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Ngữ Văn lớp 8 Chân trời sáng tạo có đáp án ( Đề 3 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Từ ngữ |
Sắc thái nghĩa |
Đặt câu làm ví dụ minh họa |
a1. Ngắn |
Trung tính |
Cái cây này ngắn quá. |
a2. Cụt lủn |
Tiêu cực |
Cái cây này sao cụt ngủn thế. |
b1. cao |
Trung tính |
Cậu ấy cao nhất lớp. |
b2. lêu nghêu |
Tiêu cực |
Cậu ấy trông lêu nghêu. |
c1. lên tiếng |
Trung tính |
Cậu ấy lên tiếng phản đối những thói hư tật xấu trong xã hội. |
c1. cao giọng |
Tiêu cực |
Cậu ấy cao giọng với mọi người trong lớp. |
d1. chậm rãi |
Trung tính |
Cậu ấy làm mọi thứ chậm rãi, rất chắc chắn. |
d2. chậm chạp |
Tiêu cực |
Cậu ấy làm gì cũng chậm chạp. |
Lời giải
Từ Hán Việt |
Giải nghĩa |
Đặt câu |
1. loạn lạc |
tình trạng hỗn loạn, trật tự mất hết trong một nước |
Thời buổi loạn lạc, nhân dân phải sống trong cảnh lầm than. |
2. gian nan |
có nhiều khó khăn gian khổ phải vượt qua. |
Con người phải trải qua gian nan vất vả mới đạt được thành công. |
3. giả hiệu |
chỉ trên danh nghĩa chứ thực chất không phải, cốt để đánh lừa. độc lập giả hiệu |
Anh ta đã giả hiệu người khác để làm những việc xấu. |
4. triều đình |
nơi các quan vào chầu vua và bàn việc nước; thường dùng để chỉ cơ quan trung ương, do vua trực tiếp đứng đầu, của nhà nước quân chủ. |
Các quan lại trong triều đình đang họp bàn việc nước. |
5. thác mệnh |
ỷ lại |
Anh ấy trước lúc hy sinh đã thác mệnh cho đồng đội. |
Lời giải
a. Từ vĩ đại và to lớn:
Chọn:
Thay thế được |
|
Không thay thế được |
x |
Lí do: Từ vĩ đại mang sắc thái trang trọng hơn so với từ to lớn.
b. Từ chết, hi sinh và mất:
Chọn:
Thay thế được |
|
Không thay thế được |
x |
Lí do: Từ chết trung tính. Từ hi sinh mang sắc thái trang trọng, cho thấy đó là cái chết vì mục đích tốt đẹp, cao cả. Từ mất mang sắc thái giảm nhẹ so với chết.
Lời giải
STT |
Từ Hán Việt |
Từ ngữ đồng nghĩa |
1 |
phu nhân |
vợ |
2 |
đế vương |
vua, bậc vua chúa |
3 |
thiên hạ |
mọi người |
4 |
nội thị |
người hầu trong cung |
Lời giải
Sắc thái của lời văn do việc sử dụng các từ Hán Việt: Việc sử dụng các từ ngữ in đậm đó đã đem lại sắc thái cổ kính, trang trọng cho lời văn.