Giải VTH Văn 8 KNTT Thực hành tiếng Việt trang 55 có đáp án
17 người thi tuần này 4.6 124 lượt thi 4 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Ngữ Văn lớp 8 Kết nối tri thức có đáp án( Đề 4)
Bộ 15 đề thi giữa kì 1 Ngữ Văn lớp 8 Kết nối tri thức có đáp án ( Đề 3)
Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Ngữ Văn lớp 8 Kết nối tri thức có đáp án ( Đề 2)
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Ngữ Văn lớp 8 Chân trời sáng tạo có đáp án ( Đề 10)
Bộ 15 đề thi giữa kì 1 Ngữ Văn lớp 8 Kết nối tri thức có đáp án ( Đề 9)
10 câu Trắc nghiệm Gió lạnh đầu mùa Cánh diều có đáp án
Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Ngữ Văn lớp 8 Kết nối tri thức có đáp án ( Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Các kiểu câu phân loại theo mục đích nói Kết nối tri thức có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
STT |
Yếu tố Hán Việt |
Giải nghĩa |
Từ có yếu tố Hán Việt tương ứng |
1 |
sĩ |
học trò, người có học vấn |
sĩ diện, học sĩ, sĩ phu, danh sĩ,... |
2 |
tử |
một người nào đấy, thành phần cấu tạo nên một chỉnh thể nào đấy |
lãng tử, tài tử, nữ tử, nam tử, sĩ tử, phần tử,... |
3 |
quan |
chức vụ trong bộ máy nhà nước phong kiến, thực dân. viên chức có quyển hành trong bộ máy nhà nước phong kiến, thực dân |
quan văn, quan võ, quan sứ, quan lại, quan trường,... |
4 |
trường |
khoảng đất trống rộng rãi - nơi tụ họp đông người - nơi, chỗ |
quảng trường, trường sở, hiện trường, cổng trường, trường học, thị trường... |
5 |
sứ |
người thực hiện mệnh lệnh của nhà nước làm việc ở nước ngoài |
sứ giả, sứ thần, công sứ, quan sứ, sứ quán,... |
6 |
nhân |
người |
nhân văn, nhân khẩu, nhân lực, yếu nhân, vĩ nhân, đại nhân,... |
7 |
tài |
có năng lực, giỏi |
tài năng, tài hoa, tài nghệ, tài đức, hiền tài, đại tài, thiên tài,... |
Lời giải
Yếu tố Hán Việt |
Từ có yếu tố Hán Việt tương ứng |
Gian (lừa dối, xảo trá) |
gian ác, gian giảo, gian hiểm, gian hùng, gian lận, gian manh, gian phi, gian phu, gian tà, gian tặc, gian tham, gian thần, gian thương, gian trá, gian xảo, tà gian,... |
Gian (khoảng, khoảng giữa) |
trung gian, dân gian, dương gian, không gian, nhân gian, thế gian, thời gian, trần gian,... |
Gian (khó khăn, vất vả) |
gian khổ, gian nan, gian nguy, gian truân,... |
Lời giải
Trường hợp |
Nhóm từ có yếu tố Hán Việt cùng nghĩa |
Giải nghĩa yếu tố Hán Việt |
|
Nhóm |
Các từ ngữ |
||
nam: kim chỉ nam, nam quyền, nam phong, phương nam, nam sinh, nam tính |
Nam 1 |
kim chỉ nam, nam phong, phương nam |
Phương Nam |
Nam 2 |
nam quyền, nam sinh, nam tính |
Nam giới |
|
thủy: thủy tổ, thủy triều, thủy lực, hồng thủy, khởi thủy, nguyên thủy |
Thủy 1 |
thủy tổ, khởi thủy, nguyên thủy |
Khởi đầu |
Thủy 2 |
thủy triều, thủy lực, hồng thủy |
Nước |
|
giai: giai cấp, giai điệu, giai nhân, giai phẩm, giai thoại, giai đoạn, bách niên giai lão |
Giai 1 |
giai điệu, giai nhân, giai phẩm, giai thoại |
Đẹp |
Giai 2 |
giai cấp, giai đoạn |
Ngôi, bậc |
|
Giai 3 |
bách niên giai lão |
Đều, cùng |
Lời giải
Thành ngữ |
Giải nghĩa |
Đặt câu |
vô tiền khoáng hậu |
Điều chưa từng xảy ra trong quá khứ và cũng rất khó xảy ra trong tương lai |
Thành tích của anh ấy là vô tiền khoáng hậu. |
dĩ hoà vi quý |
Lấy sự hài hoà, hoà khí làm mục đích cao nhất |
Anh em với nhau thì không nên tranh chấp như vậy, dĩ hoà vi quý là hơn. |
đồng sàng dị mộng |
Ngủ cùng giường nhưng mơ những giấc mơ khác nhau (cùng sống với nhau nhưng tâm tư, tình cảm không giống nhau hoặc cùng làm việc nhưng không cùng một chí hướng) |
Tôi và anh chỉ là đồng sàng dị mộng mà thôi, không thể hợp tác trong công việc này nữa. |
chúng khẩu đồng từ |
Nhiều người cùng nói một lời như nhau |
Bọn nó chúng khẩu đồng từ như vậy, ai mà cãi lại được. |
độc nhất vô nhị |
Thứ độc đáo, duy nhất, chỉ có một mà không có hai |
Món quà cô ấy làm tặng mẹ quả là độc nhất vô nhị. |
25 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%