Câu hỏi:

21/04/2024 38

Chỉ ra sự khác biệt về nghĩa giữa các yếu tố Hán Việt dưới đây:

- đồng: đồng âm, đồng bào, đồng ca / đồng dao, mục đồng, thần đồng.

- giai: giai nhân, giai phẩm, giai thoại / giai cấp, giai đoạn, giai tầng / giai lão, bách niên giai lão.

- minh: minh châu, minh quân, minh tinh / chúng minh, thuyết minh, minh oan / đồng minh, liên minh.

- tân: lễ tân, tân khách, tiếp tân / tân binh, tân dược, tân thời.

- vị: định vị, hoán vị, kế vị / vị ốc, vị tha / vị lai, vị tất, vị thành niên.

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

- Từ "Đồng":

+ Đồng âm: âm giống nhau nhưng có nghĩa khác nhau.

+ Đồng bào: người cùng dòng huyết.

+ Đồng ca: hát chung một bài ca.

+ Đồng dao: cùng một điệu nhịp, khích lệ nhau.

+ Mục đồng: trẻ em chăn gia súc.

+ Thần đồng: người có tài năng vượt trội.

- Từ "Giai":

+ Giai nhân: người phụ nữ tài sắc vượt trội.

+ Giai phẩm: phẩm chất tốt đẹp của người.

+ Giai thoại: câu chuyện huyền bí, truyền kỳ.

+ Giai cấp: tầng lớp xã hội.

+ Giai đoạn: giai đoạn.

+ Giai tầng: tầng lớp xã hội.

+ Giai lão: người cao tuổi, lão luyện.

+ Bách niên giai lão: người sống được trăm tuổi.

- Từ "Minh":

+ Minh châu: viên ngọc sáng.

+ Minh quân: ông vua sáng suốt.

+ Minh tinh: ngôi sao nổi tiếng.

+ Chứng minh: xác định căn cứ đó là đúng hay sai, có hay không.

+ Thuyết minh: giải thích, làm rõ.

+ Minh oan: rõ ràng, công bằng.

+ Đồng minh: Cùng đứng về một phía, liên kết với nhau để hành động vì mục đích chung.

+ Liên minh: Sự kết hợp giữa hai hay nhiều lực lượng để cùng chiến đấu cho một mục đích chung

- Từ "Tân":

+ Lễ tân: người đón tiếp.

+ Tiếp tân: đón tiếp, chào đón.

+ Tân khách: khách mới, người đến mới.

+ Tân binh: người lính mới.

+ Tân dược: loại thuốc mới.

+ Tân thời: thời đại mới.

- Từ "Vị":

+ Định vị: xác định vị trí.

+ Hoán vị: sắp xếp lại theo thứ tự khác.

+ Kế vị: người thừa kế vị trí.

+ Vị quốc: vì quốc gia, đất nước.

+ Vị tha: lòng từ bi, sự thông cảm.

+ Vị lai: tương lai.

+ Vị tất: vĩnh viễn, mãi mãi.

+ Vị thành niên: tuổi trẻ.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Tìm các từ ghép Hán Việt trong những câu dưới đây, chỉ ra nghĩa của mỗi từ ghép Hán Việt tìm được và nghĩa của mỗi yếu tố cấu tạo nên chúng.

a)

Tái sinh chưa dứt hương thể,

Làm thân trâu ngựa, đền nghì trúc mai.

(Nguyễn Du)

b) Khi nhận được đường chuyền của thằng Phước, tôi lướt xuống sút vào gôn đội nó một quả tuyệt đẹp thì nó la toáng lên bảo tôi việt vị. (Nguyễn Nhật Ánh)

Xem đáp án » 21/04/2024 33

Câu 2:

Xác định nghĩa của các từ in đậm trong những câu sau. Chỉ ra các nghĩa được hình thành theo phương thức ẩn dụ và các nghĩa được hình thành theo phương thức hoán dụ.

a) Nói ngọt lọt đến xương. (Tục ngữ)

b)                                     Dù ai nói ngả nói nghiêng

Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.

(Ca dao)

c)                                     Sầu đong càng lắc càng đầy

      Ba thu dọn lại một ngày dài ghê

(Nguyễn Du)

Xem đáp án » 21/04/2024 30

Câu 3:

Xếp các từ ở bên A vào nhóm phù hợp nêu ở bên B:

A. Từ

B. Đặc điểm cấu tạo

a. cà chua, tên lửa, đường sá

1. từ láy (thuần Việt)

b. tàu hoả, linh chiến, xe ben

2. từ mượn tiếng Pháp

c. nằng nặng, nhè nhẹ, bối rối

3. từ mượn tiếng Hán

d. lô cốt, bê tông, xi mông

4. từ ghép (thuần Việt)

e. cường quốc, hải quân, siêu thị

5. từ lai tạo

M: a) – 4)

Xem đáp án » 21/04/2024 27

Bình luận


Bình luận