Câu hỏi:
23/06/2024 562Quảng cáo
Trả lời:
Vùng |
Đặc trưng |
Chuyên môn hóa |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
- Đất feralit, đất phù sa cổ bạc màu, khí hậu cận nhiệt đới, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh. Nguồn lao động dồi dào, kinh nghiệm sản xuất bản địa. Cơ sở hạ tầng – vật chất kĩ thuật dần hoàn thiện. |
- Cây cận nhiệt đới và ôn đới: chè, cây ăn quả (vải, nhãn, cam, bưởi,…) - Chăn nuôi trâu, bò, lợn. |
Đồng bằng sông Hồng |
Đồng bằng châu thổ, phù sa sông, nguồn nước dồi dào. Khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh. Nguồn lao động dồi dào, kinh nghiệm trồng lúa nước, trình độ thâm canh cao. Cơ sở hạ tầng – vật chất kĩ thuật phát triển. |
- Lúa, cây rau thực phẩm. - Chăn nuôi gia cầm (gà), lợn, bò sữa. - Nuôi trồng thủy sản. |
Bắc Trung Bộ |
Đầy đủ các dạng địa hình, quỹ đất nông nghiệp khá lớn, phát triển nông – lâm – thủy sản kết hợp. Đường bờ biển dài, gần ngư trường lớn. Kinh nghiệm trong sản xuất và chinh phục tự nhiên, |
- Cây công nghiệp hàng năm: mía, lạc. - Cây ăn quả: cam, bưởi - Chăn nuôi: trâu, bò - Lâm nghiệp; khai thác thủy sản. |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
Đồng bằng hẹp, đất phù sa, đất cát pha. Đường bờ biển dài; nhiều vũng vịnh; ngư trường, nguồn lợi thủy sản lớn. Kinh nghiệm trồng cây công nghiệp lâu năm, khai thác thủy sản. |
- Cây công nghiệp lâu năm và hàng năm. - Cây ăn quả: xoài, nho, thanh long. - Chăn nuôi bò thịt. - Khai thác và nuôi trồng thủy sản. |
Tây Nguyên
|
Cao nguyên xếp tầng, đất ba-dan. Khí hậu cận xích đạo, 2 mùa mưa – khô rõ rệt. Nhiều dân tộc sinh sống, kinh nghiệm sản xuất bản địa nông, lâm nghiệp. |
- Cây công nghiệp lâu năm: cà phê, hồ tiêu, cao su, chè. - Chăn nuôi bò - Trồng rừng và bảo vệ rừng tự nhiên. |
Đông Nam Bộ
|
Địa hình khá bằng phẳng. Khí hậu nhiệt đới gió mùa tính chất cận xích đạo. Đường bờ biển dài, gần ngư trường lớn. Nguồn lao động dồi dào, kinh nghiệm lâu năm, trình độ thâm canh cao. TP Hồ Chí Minh đông dân và là trung tâm kinh tế, văn hóa, xã hội lớn nhất cả nước. |
- Cây công nghiệp lâu năm: cao su, điều, hồ tiêu. - Cây ăn quả: xoài, bưởi. - Chăn nuôi bò sữa. - Khai thác thủy sản. |
Đồng bằng sông Cửu Long
|
Đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa, đất phèn, đất mặn. Khí hậu cận xích đạo, nguồn nước dồi dào. Bờ biển dài, nhiều vịnh biển nông, gần các ngư trường lớn. Kinh nghiệm trồng lúa nước, nuôi trồng thủy sản. Có các cơ sở công nghiệp chế biến. |
- Lúa gạo, rau thực phẩm - Cây ăn quả: xoài, bưởi, cam quýt, nhãn. - Chăn nuôi gia cầm (vịt) - Nuôi trồng và khai thác thủy sản. |
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Vùng được hình thành phục vụ cho mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong từng giai đoạn nhất định ở nước ta. Cơ sở để hình thành vùng là các nhân tố tạo vùng, trong đó phân công lao động xã hội (phân công lao động theo ngành và phân công lao động theo lãnh thổ) là nhân tố tiền đề; vị trí địa lí, nguồn lực tự nhiên; nguồn lực kinh tế - xã hội có ý nghĩa quan trọng.
- Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ góp phần tạo nên đặc trưng riêng cho mỗi vùng kinh tế, đồng thời có vai trò tạo nên mối liên lết vùng trong và ngoài nước.
- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên gồm địa hình, khí hậu, thủy văn, sinh vật và khoáng sản. Đây là nguồn lực quan trọng của vùng để phát triển kinh tế. Dựa trên sự tương đồng về điều kiện tự nhiên đề nhóm các tỉnh, thành phố thành một vùng và để phân biệt vùng này với vùng khác. Điều này còn hướng đến việc khai thác tổng thể, hiệu quả và bền vững các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng.
- Điều kiện kinh tế - xã hội gồm: dân cư (quy mô dân số, gia tăng dân số, cơ cấu dân số và phân bố dân cư); lao động (nguồn lao động và chất lượng lao động); trình độ phát triển kinh tế (GRDP, tốc độ tăng GRDP, cơ cấu kinh tế, hiện trạng phát triển các ngành kinh tế); thị trường (nội vùng và bên ngoài); cơ sở hạ tầng (hệ thống đường giao thông, mạng lưới điện,…); cơ sở vật chất kĩ thuật (cơ sở vật chất để phát triển các ngành kinh tế nông, lâm, thủy sản; công nghiệp; dịch vụ); hệ thống đô thị (mạng lưới các thành phố, thị xã và thị trấn) và các chính sách phát triển (các chính sách của Nhà nước, địa phương). Sự tương đồng về các điều kiện trên là căn cứ quan trọng để xây dựng các định hướng và các chính sách phát triển chung đối với vùng.
Lời giải
Vùng du lịch Trung du miền núi phía Bắc
Bao gồm 14 tỉnh Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu, Yên Bái, Phú Thọ, Lào Cai, Tuyên Quang, Hà Giang, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Cao Bằng, Lạng Sơn và Bắc Giang. Vùng này có 5 trọng điểm du lịch là:
1. Sơn La - Điện Biên: gắn với Mộc Châu, hồ Sơn La, cửa khẩu quốc tế Tây Trang, di tích lịch sử Điện Biên Phủ và Mường Phăng.
2. Lào Cai gắn với cửa khẩu quốc tế Lào Cai, khu nghỉ mát Sa Pa, Phan Xi Phăng và vườn quốc gia Hoàng Liên.
3. Phú Thọ gắn với lễ hội Đền Hùng và hệ thống di tích thời đại Hùng Vương, du lịch hồ Thác Bà.
4. Thái Nguyên - Lạng Sơn gắn với hồ Núi Cốc, di tích ATK Định Hóa, Tân Trào, khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng, khu nghỉ mát Mẫu Sơn.
5. Hà Giang gắn với công viên địa chất toàn cầu Cao nguyên đá Đồng Văn, cảnh quan Mèo Vạc, Mã Pí Lèng, Na Hang…
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
425 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 4: Địa lý các vùng kinh tế
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
120 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 4: Địa lí các vùng kinh tế có đáp án
310 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 3: Địa lý các ngành kinh tế
73 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên có đáp án
149 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án
85 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 3: Địa lí các ngành kinh tế có đáp án