Câu hỏi:
11/07/2024 509Khảo sát ngẫu nhiên 150 người về thời gian sử dụng điện thoại di động trung bình mỗi ngày của họ (đơn vị: phút). Kết quả được thể hiện ở biểu đồ bên.
Hãy chỉ ra khoảng thời gian sử dụng điện thoại di dộng phổ biến nhất. Xác định số người được hỏi có thời gian sử dụng điện thoại thuộc khoảng đó?
Quảng cáo
Trả lời:
Khoảng thời gian sử dụng điện thoại di dộng phổ biến nhất là từ 90 đến 120 phút.
Khoảng này có tần số tương đối là 40% nên có 40% . 150 = 60 người có thời gian sử dụng điện thoại thuộc khoảng từ 90 đến 120 phút.
Vậy khoảng thời gian sử dụng điện thoại di dộng phổ biến nhất là từ 90 đến 120 phút, có 60 người.
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cô Loan ghi lại chiều cao (đơn vị: cm) của các cây bạch đàn giống vừa được chuyển đến nông trường ở bảng sau:
16,4 |
19 |
29,6 |
18,3 |
21,8 |
20,6 |
22,2 |
27,1 |
23,3 |
19,5 |
21,2 |
15,9 |
28,6 |
18 |
29,8 |
27,2 |
18,1 |
28,4 |
18,8 |
23,5 |
29,2 |
23,8 |
29,6 |
25 |
24,4 |
15,4 |
23,8 |
16 |
17,2 |
23,5 |
23,2 |
17 |
17,8 |
19,8 |
26,8 |
18,4 |
21,9 |
24,3 |
27,3 |
21 |
Hãy chia dữ liệu trên thành 5 nhóm, với nhóm đầu tiên gồm các cây có chiều cao từ 15 cm đến dưới 18 cm và lập bảng tần số tương đối ghép nhóm tương ứng.
Câu 2:
Bác Quảng ghi lại thời gian truy cập Internet của mình mỗi ngày (đơn vị: giờ) trong vòng 1 tháng như sau:
1,2 |
3,2 |
2,4 |
2,7 |
0,5 |
2,6 |
4,8 |
2,4 |
4,2 |
2,4 |
3,7 |
2,3 |
3,5 |
4,9 |
0,4 |
0,6 |
1,5 |
4,6 |
1,7 |
3,4 |
3,9 |
2,1 |
3,4 |
2,7 |
1,5 |
1,8 |
2,9 |
3,5 |
3,9 |
1,6 |
Bác Quảng đánh giá mức độ sử dụng Internet mỗi ngày của mình theo bảng tiêu chí sau:
Thời gian (giờ) |
[0; 1) |
[1; 2) |
[2; 3) |
[3; 4) |
[4; 5) |
Mức độ |
Rất ít |
Ít |
Bình thường |
Nhiều |
Rất nhiều |
Hãy xác định tỉ lệ các ngày trong tháng bác Quảng truy cập Internet ở mức độ “Rất nhiều”.
Câu 3:
Bác Minh thống kê chiều cao của một số cây bạch đàn 5 năm tuổi ở một lâm trường vào bảng dưới đây (đơn vị: mét). Do sơ suất nên bác Minh ghi thiếu một số số liệu. Hãy giúp bác Minh hoàn thành bảng thống kê.
Chiều cao (m) |
[7; 8) |
? |
[?; 10) |
Tần số |
? |
24 |
8 |
Tần số tương đối |
? |
30% |
? |
Câu 4:
Thời gian đi từ nhà tới trường (đơn vị: phút) của các bạn học sinh lớp 9C được ghi lại ở bảng sau:
9,5 |
13,9 |
5,6 |
13,2 |
10,3 |
15,1 |
19,5 |
14,1 |
11,4 |
19,7 |
15,1 |
11,1 |
16,6 |
7,2 |
18 |
11,6 |
6,2 |
6,2 |
16,7 |
7,8 |
17,7 |
7,7 |
7,7 |
5,5 |
18,2 |
7,4 |
19,8 |
19 |
5,2 |
18,3 |
14,7 |
14,1 |
19,6 |
10,4 |
7,2 |
12,5 |
Câu 5:
Sau một khóa tập huấn, học viên được xếp loại A, B, C, D theo điểm kiểm tra mà mỗi người đạt được như sau:
Điểm kiểm tra (X) |
0 ≤ X ≤ 2,5 |
2,5 ≤ X ≤ 5 |
5 ≤ X ≤ 7,5 |
7,5 ≤ X ≤ 10 |
Xếp loại |
D |
C |
B |
A |
Điểm kiểm tra của các học viên được ghi ở bảng sau đây:
6,5 |
1,4 |
3,5 |
6,8 |
9,2 |
7,6 |
7,8 |
9,3 |
5,6 |
9,5 |
8,3 |
8,2 |
6,3 |
9,1 |
7,2 |
4,7 |
7 |
7,4 |
9,1 |
9,9 |
8,5 |
7,5 |
6,7 |
1,7 |
9 |
8,7 |
7,2 |
3,2 |
8,1 |
6,4 |
Hỏi có bao nhiêu học viên được xếp loại A?
Câu 6:
Bảng tần số ghép nhóm sau biểu diễn kết quả khảo sát cân nặng (đơn vị: kg) của một số trẻ sơ sinh ở một khu vực:
Cân nặng (kg) |
[2,9; 3,1) |
[3,1; 3,3) |
[3,3; 3,5) |
[3,5; 3,7) |
[3,7; 3,9) |
Số trẻ sơ sinh |
3 |
7 |
5 |
3 |
2 |
Câu 7:
Biểu đồ cột bên mô tả tuổi thọ (đơn vị: nghìn giờ) của 100 chiếc bóng đèn dây tóc trong một lô sản xuất.
Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 01
Dạng 5: Bài toán về lãi suất ngân hàng có đáp án
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 01
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán 9 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề số 1)
Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 03
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận