Câu hỏi:
11/07/2024 378Kết quả đo tốc độ của 25 xe ô tô (đơn vị: km/h) khi đi qua một trạm quan sát được ghi lại ở bảng sau:
48,6 |
54,2 |
53,3 |
45,3 |
48,2 |
46,3 |
57,4 |
62,6 |
61,4 |
55 |
40,9 |
45,5 |
54,3 |
49,8 |
60 |
58,9 |
53 |
53 |
62 |
49,4 |
48,4 |
47,8 |
41,2 |
42,8 |
48,8 |
|
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Ta chia số liệu thành 4 nhóm, ta có bảng tần số ghép nhóm như sau:
Tốc độ (km/h) |
[40; 45) |
[45; 50) |
[50; 55) |
[55; 60) |
[60; 65) |
Tần số |
3 |
10 |
5 |
3 |
4 |
Từ đó, ta có bảng tần số tương đối ghép nhóm sau:
Tốc độ (km/h) |
[40; 45) |
[45; 50) |
[50; 55) |
[55; 60) |
[60; 65) |
Tần số tương đối |
12% |
40% |
20% |
12% |
16% |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Thời gian đi từ nhà tới trường (đơn vị: phút) của các bạn học sinh lớp 9C được ghi lại ở bảng sau:
9,5 |
13,9 |
5,6 |
13,2 |
10,3 |
15,1 |
19,5 |
14,1 |
11,4 |
19,7 |
15,1 |
11,1 |
16,6 |
7,2 |
18 |
11,6 |
6,2 |
6,2 |
16,7 |
7,8 |
17,7 |
7,7 |
7,7 |
5,5 |
18,2 |
7,4 |
19,8 |
19 |
5,2 |
18,3 |
14,7 |
14,1 |
19,6 |
10,4 |
7,2 |
12,5 |
Câu 2:
Bảng tần số ghép nhóm sau biểu diễn kết quả khảo sát cân nặng (đơn vị: kg) của một số trẻ sơ sinh ở một khu vực:
Cân nặng (kg) |
[2,9; 3,1) |
[3,1; 3,3) |
[3,3; 3,5) |
[3,5; 3,7) |
[3,7; 3,9) |
Số trẻ sơ sinh |
3 |
7 |
5 |
3 |
2 |
Câu 3:
Câu 4:
Biểu đồ cột bên mô tả tuổi thọ (đơn vị: nghìn giờ) của 100 chiếc bóng đèn dây tóc trong một lô sản xuất.
Câu 5:
Cô Loan ghi lại chiều cao (đơn vị: cm) của các cây bạch đàn giống vừa được chuyển đến nông trường ở bảng sau:
16,4 |
19 |
29,6 |
18,3 |
21,8 |
20,6 |
22,2 |
27,1 |
23,3 |
19,5 |
21,2 |
15,9 |
28,6 |
18 |
29,8 |
27,2 |
18,1 |
28,4 |
18,8 |
23,5 |
29,2 |
23,8 |
29,6 |
25 |
24,4 |
15,4 |
23,8 |
16 |
17,2 |
23,5 |
23,2 |
17 |
17,8 |
19,8 |
26,8 |
18,4 |
21,9 |
24,3 |
27,3 |
21 |
Hãy chia dữ liệu trên thành 5 nhóm, với nhóm đầu tiên gồm các cây có chiều cao từ 15 cm đến dưới 18 cm và lập bảng tần số tương đối ghép nhóm tương ứng.
Câu 6:
Bảng sau ghi lại một thời gian của bác sĩ khám cho một số bệnh nhân (đơn vị: phút):
10,0 |
7,7 |
9,4 |
9,1 |
6,7 |
5,9 |
6,7 |
11,7 |
6,9 |
5,4 |
6,0 |
5,8 |
8,7 |
6,4 |
5,3 |
12,3 |
7,4 |
9,1 |
11,8 |
6,5 |
về câu hỏi!