Câu hỏi:
11/07/2024 66Biểu đồ bên biểu diễn tỉ lệ đại biểu tham dự hội nghị theo độ tuổi. Biết rằng có 54 đại biểu từ 25 đến dưới 35 tuổi.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Dựa vào biểu đồ đã cho ở đề bài, ta thấy rằng tần số tương đối của nhóm [25; 35) và [35; 45) là: 33,75% + 28,75% = 62,5%.
Do đó có thể kết luận rằng khả năng rất cao có trên 50% số đại biểu tham dự đại hội có độ tuổi nhỏ 45.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Thời gian đi từ nhà tới trường (đơn vị: phút) của các bạn học sinh lớp 9C được ghi lại ở bảng sau:
9,5 |
13,9 |
5,6 |
13,2 |
10,3 |
15,1 |
19,5 |
14,1 |
11,4 |
19,7 |
15,1 |
11,1 |
16,6 |
7,2 |
18 |
11,6 |
6,2 |
6,2 |
16,7 |
7,8 |
17,7 |
7,7 |
7,7 |
5,5 |
18,2 |
7,4 |
19,8 |
19 |
5,2 |
18,3 |
14,7 |
14,1 |
19,6 |
10,4 |
7,2 |
12,5 |
Câu 2:
Bảng tần số ghép nhóm sau biểu diễn kết quả khảo sát cân nặng (đơn vị: kg) của một số trẻ sơ sinh ở một khu vực:
Cân nặng (kg) |
[2,9; 3,1) |
[3,1; 3,3) |
[3,3; 3,5) |
[3,5; 3,7) |
[3,7; 3,9) |
Số trẻ sơ sinh |
3 |
7 |
5 |
3 |
2 |
Câu 3:
Kết quả đo tốc độ của 25 xe ô tô (đơn vị: km/h) khi đi qua một trạm quan sát được ghi lại ở bảng sau:
48,6 |
54,2 |
53,3 |
45,3 |
48,2 |
46,3 |
57,4 |
62,6 |
61,4 |
55 |
40,9 |
45,5 |
54,3 |
49,8 |
60 |
58,9 |
53 |
53 |
62 |
49,4 |
48,4 |
47,8 |
41,2 |
42,8 |
48,8 |
|
Câu 4:
Câu 5:
Biểu đồ cột bên mô tả tuổi thọ (đơn vị: nghìn giờ) của 100 chiếc bóng đèn dây tóc trong một lô sản xuất.
Câu 6:
Cô Loan ghi lại chiều cao (đơn vị: cm) của các cây bạch đàn giống vừa được chuyển đến nông trường ở bảng sau:
16,4 |
19 |
29,6 |
18,3 |
21,8 |
20,6 |
22,2 |
27,1 |
23,3 |
19,5 |
21,2 |
15,9 |
28,6 |
18 |
29,8 |
27,2 |
18,1 |
28,4 |
18,8 |
23,5 |
29,2 |
23,8 |
29,6 |
25 |
24,4 |
15,4 |
23,8 |
16 |
17,2 |
23,5 |
23,2 |
17 |
17,8 |
19,8 |
26,8 |
18,4 |
21,9 |
24,3 |
27,3 |
21 |
Hãy chia dữ liệu trên thành 5 nhóm, với nhóm đầu tiên gồm các cây có chiều cao từ 15 cm đến dưới 18 cm và lập bảng tần số tương đối ghép nhóm tương ứng.
Câu 7:
Bảng sau ghi lại một thời gian của bác sĩ khám cho một số bệnh nhân (đơn vị: phút):
10,0 |
7,7 |
9,4 |
9,1 |
6,7 |
5,9 |
6,7 |
11,7 |
6,9 |
5,4 |
6,0 |
5,8 |
8,7 |
6,4 |
5,3 |
12,3 |
7,4 |
9,1 |
11,8 |
6,5 |
về câu hỏi!