Câu hỏi:

28/09/2024 860

Năm học vừa qua, kết quả xếp loại học lực cuối năm học sinh của một huyện được biểu thị trong biểu đổ hình quạt tròn như hình bên: Hãy tìm số đo của các cung tròn tương ứng với mỗi hình quạt biểu thị các số liệu cho trên hình.

Năm học vừa qua, kết quả xếp loại học lực cuối năm học sinh của một huyện được biểu thị (ảnh 1)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Cung tròn ứng với hình quạt biểu thị tỉ lệ học sinh được xếp loại tốt có số đo bằng:

35% . 360° = 126°.

Cung tròn ứng với hình quạt biểu thị tỉ lệ học sinh được xếp loại khá có số đo bằng:

40% . 360° = 144°.

Cung tròn ứng với hình quạt biểu thị tỉ lệ học sinh được xếp loại trung bình có số đo bằng: 25% . 360° = 90°.

Vậy số đo các cung tròn tương ứng với các hình quạt biểu thị tỉ lệ học sinh được xếp loại tốt, khá, trung bình lần lượt bằng 126°, 144°, 90°.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Số đo cung tròn ứng với hình quạt tương ứng với miếng pizza là:

360°8=45°

b) Độ dài cạnh chiếc hộp hình vuông tối thiểu phải bằng độ dài đường kính của chiếc bánh pizza.

Diện tích chiếc bánh pizza là: 8 . 60 = 480 (cm2)

Gọi R là bán kính chiếc bánh, ta có: πR2=480

Suy ra R=480π12,4 (cm)

Đường kính chiếc bánh là: 12,4 . 2 = 24,8 (cm)

Vậy độ dài cạnh chiếc hộp hình vuông tối thiểu phải bằng 25 cm.

Lời giải

Gọi O là tâm cái ao. Do đó OA = OC, suy ra O nằm trên đường trung trực của AC.

Mà tam giác ABC cân tại B nên đường trung trực của AC đồng thời là đường phân giác của góc ABC, do đó:

ABO^=ABC^2=120°2=60°.

Do OA = OB (bán kính đường tròn (O)) mà ABO^=60° nên tam giác OAB là tam giác đều, suy ra OA = AB = 10 cm.

Vậy bán kính ao cá là 10 cm.

b) Độ dài quãng đường từ A đến B là độ dài cung nhỏ AB và có giá trị bằng:

n180πR=60180π10=103π10,8 (m)

Ta thấy AB = BC = AO = OC = 10 cm nên ABCO là hình thoi.

Suy ra BO là đường phân giác của góc AOC.

Do đó độ dài cung nhỏ AB bằng độ dài cung nhỏ BC.

Suy ra quãng đường từ A đến C bằng 2 lần độ dài cung nhỏ AB và bằng:

2103π=203π20,9 (m).

Vậy quãng đường từ A đến B dài xấp xỉ 10,8 m và quãng đường từ A đến C dài xấp xỉ 20,9 m.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay