Câu hỏi:

17/10/2024 140 Lưu

Trong thuyết tương đối, khối lượng \[m\,\,\left( {{\rm{kg}}} \right)\] của một vật khi chuyển động với vận tốc \[v\,\,\left( {{\rm{m/}}\,{\rm{s}}} \right)\] được cho bởi công thức

\(m = \frac{{{m_0}}}{{\sqrt {1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} }}\),

trong đó \({m_0}\) là khối lượng của vật khi đứng yên;

\[c\] (m/s) là vận tốc của ánh sáng trong chân không.

Khối lượng \[m\] của vật còn có thể được tính bằng công thức nào dưới đây?

A. \[m = \frac{{{m_0}.\sqrt {1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} }}{{1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}}}\].

B. \[m = \frac{{{m_0}}}{{1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}}}\].

C. \[m = {m_0}.\sqrt {1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} \].

D. \[m = \frac{{\sqrt {1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} }}{{1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}}}\].

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: A

Ta có \[m = \frac{{{m_0}}}{{\sqrt {1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} }} = \frac{{{m_0} \cdot \sqrt {1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} }}{{{{\left( {\sqrt {1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} } \right)}^2}}} = \frac{{{m_0} \cdot \sqrt {1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} }}{{1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}}}\].

Vậy \[m = \frac{{{m_0} \cdot \sqrt {1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} }}{{1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}}}\].

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\sqrt 3 \).

B. \(2\sqrt 2 - 2\).

C. \(2\sqrt 3 \).

D. \(\sqrt 2 \).

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Với \(a = \sqrt 2 \), ta có: \(\sqrt {{{\left( {\sqrt 2 - \sqrt 3 } \right)}^2}} + \sqrt 2 \)

\( = \left| {\sqrt 2 - \sqrt 3 } \right| + \sqrt 2 \)

\( = \sqrt 3 - \sqrt 2 + \sqrt 2 \)\( = \sqrt 3 \).

Câu 2

A. \(\sqrt {{A^2}B} = A\sqrt B \).

B. \(\sqrt {{A^2}B} = - A\sqrt B \).

C. \(\sqrt {{A^2}B} = - B\sqrt A \).

D. \(\sqrt {{A^2}B} = B\sqrt A \).

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Ta có \(\sqrt {{A^2}B} = \sqrt {{A^2}} .\sqrt B = \left| A \right|\sqrt B = - A\sqrt B \) (do \(A < 0\)).

Câu 3

A. \(2\sqrt 5 + 1\).

B. \(2\sqrt 5 - 1\).

C. \(\sqrt 5 - 1\).

D. \(\sqrt 5 + 1\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\sqrt x + 5\).

B. \(\frac{{\sqrt x + \sqrt 5 }}{x}\).

C. \(\frac{{x + \sqrt 5 }}{x}\).

D. \(\frac{{\sqrt x \left( {x + \sqrt 5 } \right)}}{x}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \({b^2}\left( {8\sqrt 2 {a^2} - 5} \right)\).

B. \(8\sqrt 2 {a^2} - 5\).

C. \({b^2}\left( {64\sqrt 2 {a^2} - 5} \right)\).

D. \(64\sqrt 2 {a^2} - 5\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(100\sqrt {\sqrt 3 - 1} \).

B. \(10\sqrt {2\sqrt 3 - 1} \).

C. \(100\sqrt {\sqrt 3 + 1} \).

D. \(10\sqrt {2\sqrt 3 + 1} \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP