Câu hỏi:

15/11/2024 22

c) Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của dân cư vùng Đông Nam Bộ?

        A. Quy mô dân số tăng lên nhanh.

        B. Cơ cấu dân số trẻ.

        C. Có sức hút lớn người nhập cư.

        D. Có 4 dân tộc cùng sinh sống: Kinh, Chăm, Hoa, Khơ-me.

Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).

Tổng ôn toán Tổng ôn lý Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: D

Thành phần dân tộc của Đông Nam Bộ đa dạng như Kinh, Khơ-me, Xtieng, Cơ-ho, Chăm,...

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

b) Cho bảng số liệu sau:

TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HOÁ VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG Ở VÙNG ĐÔNG NAM BỘ GIAI ĐOẠN 2010 – 2021

(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)

Năm

2010

2015

2018

2022*

Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

616,1

1 070,9

1 456,8

1 485,0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, 2016, 2022; * Số liệu sơ bộ)

Theo bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp để thể hiện tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng ở vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 2010 – 2021

        A. Biểu đồ cột.                                               B. Biểu đồ đường.

        C. Biểu đồ tròn.                                              D. Biểu đồ cột và đường.

Xem đáp án » 15/11/2024 62

Câu 2:

Cho bảng số liệu sau:

SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ Ở VÙNG ĐÔNG NAM BỘ GIAI ĐOẠN 1999 – 2021

Năm

1999

2009

2019

2021

Số dân thành thị (triệu người)

5,6

8,1

11,6

12,1

Tỉ lệ dân thành thị (%)

55,4

57,4

64,8

66,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2000, 2010, 2022)

a) Vẽ biểu đồ kết hợp cột và đường thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 1999 – 2021.

b) Nhận xét sự thay đổi số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị vùng Đông Nam Bộ giai đoạn 1999 – 2021.

Xem đáp án » 15/11/2024 58

Câu 3:

Lựa chọn đáp án đúng.

a) Cho biểu đồ sau:

(Biểu đồ Trang 54 SBT Địa 9 KNTT)

Cơ cấu GRDP (giá hiện hành) vùng Đông Nam Bộ năm 2010 và năm 2021 (%)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu GRDP vùng Đông Nam Bộ?

A. Khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng tăng.

B. Tỉ trọng khu vực công nghiệp có xu hướng tăng.

C. Khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao và có xu hướng tăng.

D. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm có tỉ trọng nhỏ nhưng có xu hướng tăng.

Xem đáp án » 15/11/2024 38

Câu 4:

b) Ý nào dưới đây không phải là hạn chế về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ?

        A. Mùa đông lạnh kéo dài.

        B. Thiếu nước vào mùa khô.

        C. Chịu ảnh hưởng của thiên tai (triều cường, xâm nhập mặn,..).

        D. Trên đất liền ít khoáng sản.

Xem đáp án » 15/11/2024 33

Câu 5:

Lập sơ đồ theo gợi ý sau thể hiện thế mạnh của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ở Đông Nam Bộ.

Xem đáp án » 15/11/2024 30

Câu 6:

Điền thông tin vào các vị trí còn khuyết cho phù hợp về đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng Đông Nam Bộ.

    Vùng Đông Nam Bộ có diện tích hơn 23 nghìn km² (chiếm 7,1% diện tích cả nước), bao gồm các tỉnh, thành phố: (1)............., Tây Ninh, Bà Rịa – Vũng Tàu.

    Đông Nam Bộ giáp với nước láng giềng (2)............, giáp các vùng: (3)..............; phía đông nam có vùng biển rộng với một số đảo, quần đảo, trong đó quần đảo (4)........... có diện tích lớn nhất vùng. Đông Nam Bộ nằm trong Vùng kinh tế trọng điểm (5)..........., là cầu nối giữa Đồng bằng sông Cửu Long với (6).......... và (7)..........; có (8)............ là một trong những trung tâm kinh tế lớn nhất cả nước. Trong vùng có hệ thống giao thông vận tải phát triển, với đủ các loại hình, giúp Đông Nam Bộ kết nối với các vùng trong cả nước và quốc tế thuận lợi.

Xem đáp án » 15/11/2024 27

Câu 7:

Dựa vào hình 18.2, hãy kể tên và xác định trên bản đồ:

- Các trung tâm công nghiệp và các ngành công nghiệp trong trung tâm đó ở vùng Đông Nam Bộ.

- Khu kinh tế cửa khẩu, cảng biển và các điểm du lịch ở vùng Đông Nam Bộ.

Xem đáp án » 15/11/2024 27

Bình luận


Bình luận
Đăng ký gói thi VIP

VIP 1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 2 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 4 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

Vietjack official store