Choose the word that has a different stress pattern from that of the others.
Quảng cáo
Trả lời:
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
F
The author created a daily work list for effective time management. F
Thông tin: “I started to plan my schedule, made a weekly work list...”. (đoạn 2)Câu 2
A. always borrowed
B. had always borrowed
C. were always borrowing
Lời giải
C là đáp án đúng
Kiến thức dùng thì:
-
QKTD diễn tả một thói quen khó chịu lặp lại nhiều lần trong quá khứ, thường đi kèm với trạng từ chỉ tần suất ‘always’.
-
Cấu trúc thể khẳng định: S + was/were (always) + V-ing.
-
Dịch: Hồi chúng tôi còn ở chung phòng, Zoe lúc nào cũng mượn đồ của tôi. Thật khó chịu!
Câu 3
A. children in the city and the countryside
C. life in the past and now
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.