Câu hỏi:

24/12/2024 116

When you are (7) ______ one pattern of life, a big change can be difficult. This is often the (8) ______ for unpleasant changes like changing school, but it can also be true for happy (9) ______ like getting into university and starting your first job. However, dont forget, there are ways to manage and cope with change.

  1. Accept that change happens and that it can have a positive effect, (10) ______ a negative one.

  2. Be (11) ______ with yourself about how you feel in times of change. Its OK to feel worried!

  3. Get support from friends, tutors or (12) ______ people going through the same experience.

(Adapted from C-21 Smart)

When you are (7) ______ one pattern of life, a big change can be difficult.

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).

Mua bộ đề Hà Nội Mua bộ đề Tp. Hồ Chí Minh Mua đề Bách Khoa

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức về cụm động từ

A. settle down (phr.v): ổn định cuộc sống

B. settle for (phr.v): chấp nhận điều gì đó dù không như mong muốn

C. settle into (phr.v): thích nghi với môi trường mới

D. settle on (phr.v): đưa ra quyết định về vấn đề gì

Dịch: Khi bạn đã quen với một lối sống ổn định, một sự thay đổi lớn có thể sẽ khó khăn.

Chọn C.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

This is often the (8) ______ for unpleasant changes like changing school,...

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng – từ cùng trường nghĩa

A. example /ɪɡˈzɑːmpl/, /ɪɡˈzæmpl/ (n): ví dụ

B. instance /ˈɪnstəns/ (n): trường hợp

C. case /keɪs/ (n): trường hợp

D. situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/ (n): tình huống

- Ta có cấu trúc: be the case = be the true situation

Dịch: Điều này thường xảy ra với những thay đổi không mấy dễ chịu như chuyển trường...

Chọn C.

Câu 3:

... but it can also be true for happy (9) ______ like getting into university and starting your first job.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ

A. transaction /trænˈzækʃn/ (n) = deal (n): giao dịch thương mại

B. transformation /ˌtrænsfəˈmeɪʃn/ (n): sự biến đổi hoàn toàn

C. transmission /trænzˈmɪʃn/ (n): sự truyền tải (thông tin, tín hiệu,...)

D. transition /trænˈzɪʃn/ (n): sự chuyển đổi, sang trang mới

Dịch: ...nhưng cũng có thể đúng với những bước chuyển ‘vui vẻ’ như đậu đại học hay bắt đầu công việc đầu tiên.

Chọn D.

Câu 4:

  1. Accept that change happens and that it can have a positive effect, (10) ______ a negative one.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về liên từ

A. as well as sth = in addition to sth: cũng như

B. beside (prep.): ở cạnh # besides = in addition to

C. aside from sth = in addition to sth

D. together with sth = in addition to sth

Dịch: Chấp nhận rằng thay đổi là điều tất yếu và nó có thể mang lại những ảnh hưởng tích cực bên cạnh những tác động tiêu cực.

Chọn C.

Câu 5:

Be (11) ______ with yourself about how you feel in times of change. Its OK to feel worried!

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng – từ cùng trường nghĩa

A. blunt /blʌnt/ (adj): thẳng thừng, thường mang ý tiêu cực, e.g. I’ll be blunt – that last piece of work you did was terrible.

B. frank /fræŋk/ (adj): thẳng thắn, e.g. He was very frank about his relationship with the actress.

C. honest /ˈɒnɪst/, /ˈɑːnɪst/ (adj): thành thật

D. outspoken /aʊtˈspəʊkən/ (adj): bộc trực, chỉ người hay nói lên ý kiến mạnh mẽ, e.g. She was outspoken in her criticism of the plan.

Dịch: Hãy thành thật với cảm xúc của bản thân trong những giai đoạn thay đổi.

Chọn C.

Câu 6:

Get support from friends, tutors or (12) ______ people going through the same experience.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về lượng từ

A. others: những cái khác/ người khác – dùng như đại từ, theo sau không đi với danh từ

B. other + N(không đếm được)/ N(s/es): những cái khác/ người khác

C. the others: những cái/ những người còn lại trong một nhóm có nhiều thứ/ nhiều người – dùng như đại từ, theo sau không đi với danh từ

D. another + N(đếm được số ít): một cái khác/ người khác

- Sau chỗ trống là một danh từ đếm được số nhiều people  chỉ có other dùng được.

Dịch: Tìm kiếm sự hỗ trợ từ bạn bè, thầy cô hoặc những người đang trải qua hoàn cảnh tương tự.

Chọn B.

Bài hoàn chỉnh

Dịch bài đọc

When you are settled into one pattern of life, a big change can be difficult. This is often the case for unpleasant changes like changing school, but it can also be true for ‘happy’ transitions like getting into university and starting your first job. However, don’t forget, there are ways to manage and cope with change.

1. Accept that change happens and that it can have a positive effect, aside from a negative one.

2. Be honest with yourself about how you feel in times of change. It’s OK to feel worried!

3. Get support from friends, tutors or other people going through the same experience.

Khi bạn đã quen với một lối sống ổn định, một sự thay đổi lớn có thể sẽ khó khăn. Điều này thường xảy ra với những thay đổi không mấy dễ chịu như chuyển trường, nhưng cũng có thể đúng với những bước chuyển ‘vui vẻ’ như đậu đại học hay bắt đầu công việc đầu tiên. Tuy nhiên, đừng quên luôn có cách để quản lý và thích nghi với thay đổi.

1. Chấp nhận rằng thay đổi là điều tất yếu và nó có thể mang lại những ảnh hưởng tích cực bên cạnh những tác động tiêu cực.

2. Hãy thành thật với cảm xúc của bản thân trong những giai đoạn thay đổi. Cảm thấy lo lắng là điều hoàn toàn bình thường!

3. Tìm kiếm sự hỗ trợ từ bạn bè, thầy cô hoặc những người đang trải qua hoàn cảnh tương tự.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Which of the following is NOT mentioned as a reason why people buy secondhand clothes?

Xem đáp án » 24/12/2024 243

Câu 2:

Where in paragraph 1 does the following sentence best fit?

That’s why many of us look forward to traveling somewhere for a relaxing vacation.

Xem đáp án » 24/12/2024 241

Câu 3:

  • Fix heavy furniture like bookcases or TVs (1) ______ walls or floors.

Xem đáp án » 24/12/2024 119

Câu 4:

Dear Mrs. Head Teacher,

I am writing on behalf of the Youth Union with a proposal to host a Vietnamese Traditional Games Festival to welcome the group of ASEAN students visiting our school next month.

a. We propose to hold the event in our school stadium, starting at 9 a.m. and lasting for three hours.

b. Taking part in fun games is also the best way to break the ice, make friends and create bonds with people.

c. The event will help our guests learn about our culture by watching and playing Vietnamese traditional games.

d. We really hope you will consider this proposal as we think that it will be beneficial to both local students and guests.

e. It will be hosted by grade 11 students, who will make all the necessary arrangements, including activities such as bamboo dancing, tug of war, and stilt walking.

Thank you very much for your time and consideration.

Warm regards,

Vu Hai Ha

Youth Union Representative

(Adapted from Global Succcess)

Xem đáp án » 24/12/2024 111

Câu 5:

a. The city was a fascinating mixture of French colonial buildings and traditional Eastern architecture.

b. Back in 1954, Hanoi was a small city with a population of about 530,000 residents in an area of about 152 sq km.

c. Trams were a popular means of public transport until 1991. Buses were not very frequent then, and people lived and worked in low-rise buildings.

d. “My parents couldn’t afford a motorbike or car. Most residents used to get around by bicycle or on foot,’ said an 80-year-old Hanoian.

e. The capital’s famous Old Quarter or ‘36 old streets’ dates back hundreds of years, with each street focusing on a different trade or craft.

(Adapted from Global Success)

Xem đáp án » 24/12/2024 103

Câu 6:

Sculptures which are made of snow or ice, paintings in coloured sand, chalk drawings done on public pavements: (18) ______.

Xem đáp án » 24/12/2024 93

Bình luận


Bình luận