Câu hỏi:

24/02/2025 4,827

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.

Improving Focus and Concentration

Want to sharpen your focus and be more productive? These strategies can help you stay on track.

Challenges: It’s estimated that 60% of people (7) ______ with distractions during the day, which affects their ability to concentrate on important tasks.

Proven Techniques:

   * Limit distractions! Turn off notifications and (8) ______ a quiet space to work in.

   * Break tasks into smaller parts! This method helps maintain (9) ______ focus and prevents burnout.

   * Take regular breaks! (10) ______ working non-stop for hours, allow yourself short breaks to recharge and (11) ______ your mental energy.

   * Get enough sleep! A well-rested mind is better able to focus and handle daily (12) ______.

It’s estimated that 60% of people (7) ______ with distractions during the day, which affects their ability to concentrate on important tasks.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức về cụm động từ

A. agree (+ with) /əˈɡriː/ (v): đồng ý, đồng tình với

B. fight (+ with) /faɪt/ (v): chiến đấu với, cãi nhau với

C. struggle (+ with) /ˈstrʌɡl/ (v): vật lộn với

D. manage /ˈmænɪdʒ/ (v): quản lý, xoay sở

Dịch: Người ta ước tính rằng 60% mọi người phải vật lộn với sự xao nhãng trong ngày, điều này ảnh hưởng đến khả năng tập trung vào các nhiệm vụ quan trọng của họ.

Chọn C.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

* Limit distractions! Turn off notifications and (8) ______ a quiet space to work in.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ

A. explore /ɪkˈsplɔː(r)/ (v): khám phá ra

B. create /kriˈeɪt/ (v): tạo ra

C. organize /ˈɔːɡənaɪz/ (v): tổ chức

D. provide /prəˈvaɪd/ (v): cung cấp

Dịch: Tắt thông báo và tạo không gian yên tĩnh để làm việc.

Chọn B.

Câu 3:

* Break tasks into smaller parts! This method helps maintain (9) ______ focus and prevents burnout.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ

A. weak /wiːk/ (adj): yếu

B. distracted /dɪˈstræktɪd/ (adj): mất tập trung

C. minimal /ˈmɪnɪml/ (adj): tối thiểu

D. strong /strɒŋ/, /strɔːŋ/ (adj): mạnh → strong focus (n): tập trung cao độ

Dịch: Chia nhiệm vụ thành nhiều phần nhỏ hơn! Phương pháp này giúp duy trì sự tập trung cao độ và ngăn ngừa kiệt sức.

Chọn D.

Câu 4:

* Take regular breaks! (10) ______ working non-stop for hours

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về liên từ

A. Together with: cùng với

B. Rather than: thay vì

C. On account of: bởi vì

D. While: trong khi

Dịch: Thay vì làm việc liên tục trong nhiều giờ, hãy cho phép bản thân nghỉ ngơi một chút để …

Chọn B.

Câu 5:

breaks to recharge and (11) ______ your mental energy.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ

A. refresh /rɪˈfreʃ/ (v): làm mới

B. reduce /rɪˈdjuːs/, /rɪˈduːs/ (v): giảm

C. drain /dreɪn/ (v): làm kiệt sức

D. control /kənˈtrəʊl/ (v): kiểm soát

Dịch: Thay vì làm việc liên tục trong nhiều giờ, hãy cho phép bản thân nghỉ ngơi một chút

để nạp lại năng lượng và sốc lại tinh thần.

Chọn A.

Câu 6:

* Get enough sleep! A well-rested mind is better able to focus and handle daily (12) ______.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ

A. meals /mɪəlz/ (n): bữa ăn      

B. breaks /breɪks/ (n): nghỉ ngơi

C. tasks /tɑːsks/ (n): nhiệm vụ, công việc

D. news /njuːz/, /nuːz/ (n): tin tức

Dịch: Một tâm trí được nghỉ ngơi đầy đủ sẽ có khả năng tập trung và xử lý các công việc hàng ngày tốt hơn.

Chọn C.

Bài hoàn chỉnh:

Improving Focus and Concentration

Want to sharpen your focus and be more productive? These strategies can help you stay on track.

Challenges: It’s estimated that 60% of people struggle with distractions during the day, which affects their ability to concentrate on important tasks.

Proven Techniques:

* Limit distractions! Turn off notifications and create a quiet space to work in.

* Break tasks into smaller parts! This method helps maintain strong focus and prevents burnout.

* Take regular breaks! Rather than working non-stop for hours, allow yourself short breaks to recharge and refresh your mental energy.

* Get enough sleep! A well-rested mind is better able to focus and handle daily tasks.

Dịch bài đọc:

Cải thiện sự tập trung và chú ý

Bạn muốn tập trung hơn và làm việc hiệu quả hơn? Những chiến lược sau có thể giúp bạn đi đúng hướng.

Thách thức: Người ta ước tính rằng 60% mọi người phải vật lộn với sự xao nhãng trong ngày, điều này ảnh hưởng đến khả năng tập trung vào các nhiệm vụ quan trọng của họ.

Các kỹ thuật đã được chứng minh:

* Hạn chế sự xao nhãng! Tắt thông báo và tạo không gian yên tĩnh để làm việc.

* Chia nhiệm vụ thành nhiều phần nhỏ hơn! Phương pháp này giúp duy trì sự tập trung cao độ và ngăn ngừa kiệt sức.

* Nghỉ giải lao thường xuyên! Thay vì làm việc liên tục trong nhiều giờ, hãy cho phép bản thân nghỉ ngơi một chút để nạp lại năng lượng và sốc lại tinh thần.

* Ngủ đủ giấc! Một tâm trí được nghỉ ngơi đầy đủ sẽ có khả năng tập trung và xử lý các công việc hàng ngày tốt hơn.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Our (1) ______ systems combine the perfect blend of technology and comfort, giving you complete control over your environment.

Lời giải

Kiến thức về từ loại

A. innovative /ˈɪnəveɪtɪv/ (adj): đổi mới, sáng tạo, cải tiến

B. innovation /ˌɪnəˈveɪʃn/ (n): sự đổi mới

C. innovatively /ˈɪnəveɪtɪvli/ (adv): đổi mới

D. innovate /ˈɪnəveɪt/ (v): đổi mới

Trong câu này, từ cần điền phải bổ nghĩa cho danh từ ‘systems’ (hệ thống), nên cần một tính từ. ‘Innovative’ (sáng tạo, đổi mới) là tính từ, phù hợp với ngữ cảnh.

Dịch: Hệ thống cải tiến của chúng tôi kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ và sự thoải mái, mang đến cho bạn toàn quyền kiểm soát môi trường xung quanh.

Chọn A.

Lời giải

Kiến thức sắp xếp câu thành đoạn văn

Thứ tự sắp xếp đúng:

b. Over the past year, I’ve discovered that remote work suits me perfectly.

c. It allows me to balance my personal life while staying productive at work.

a. I also enjoy the flexibility of working from anywhere.

d. In addition, it’s great for reducing my commuting time and expenses.

e. Overall, I’ve found it to be a highly rewarding experience.

Dịch:

b. Trong năm qua, tôi đã nhận ra rằng làm việc từ xa rất phù hợp với bản thân.

c. Nó cho phép tôi cân bằng cuộc sống cá nhân trong khi vẫn duy trì năng suất làm việc.

a. Tôi cũng thích sự linh hoạt khi làm việc ở bất cứ đâu.

d. Ngoài ra, nó giúp tôi giảm bớt thời gian đi lại và chi phí.

e. Nhìn chung, tôi thấy đây là một trải nghiệm vô cùng bổ ích.

Chọn C.

Câu 3

Where in paragraph 1 does the following sentence best fit?

Urban areas offer a wide array of social services that are often unavailable

in rural areas.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

a. Although the population has increased, public transportation hasn’t improved much.

 

b. The city has grown rapidly in the last decade.

 

c. New shopping centers, apartments, and parks have been built.

 

d. Actually, traffic congestion has also become a serious problem.

 

e. This is mainly due to the lack of sufficient infrastructure to handle the growing number of residents.

 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

There are a wide variety of chatbots (18) ______, but chatbot52 is certainly one of the most impressive.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

a. John: I’ve been thinking about starting a new blog.

b. Linda: That’s a great idea! What will it be about?

c. Linda: Sounds exciting! You’ve always been passionate about those topics.

 

d. John: Exactly! I can’t wait to share my experiences.

 

e. John: I’m planning to write about travel and photography.

 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay