Quảng cáo
Trả lời:
C
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
- canteens(n) căng- tin (quán ăn tự phục vụ)
- libraries(n) thư viện
- street vendors(n) người bán hàng rong
- shops(n) cửa hàng
Dịch nghĩa: Ăn đồ ăn từ những người bán hàng rong là thói quen phổ biến của người dân trong thành phố lớn ở Việt Nam.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
B
Kiến thức: đọc điền
Giải thích:
- Household(n) hộ gia đình
- Items(n) mặt hàng, sản phẩm
- Things(n) đồ đạc
- Tools(n): dụng cụ, công cụ
Dịch nghĩa: Sản phẩm gốm Bàu Trúc được làm từ đất sét lấy từ dòng sông Quao trộn với cát.
Lời giải
B
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
- Life(n) cuộc sống
- Cost(n) chi phí
- Price(n) giá cả
- Money(n) tiền
Dịch nghĩa: Chi phí sống ở những thành phố lớn thường cao hơn chi phí ở những vùng nông thôn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.