Câu hỏi:

23/05/2025 813

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

 Cho hàm số \[y = \frac{{{x^2} + 2x - 1}}{{x - 1}}\] có đồ thị \[\left( C \right)\].

a) Hàm số có 2 điểm cực trị.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Đúng. Hàm số\[y = \frac{{{x^2} + 2x - 1}}{{x - 1}} = x + 3 + \frac{2}{{x - 1}}\].

Tập xác định \[D = \left( { - \infty \,;1} \right) \cup \left( {1\,; + \infty } \right)\], đạo hàm \[y' = 1 - \frac{2}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1 + \sqrt 2 \\x = 1 - \sqrt 2 \end{array} \right.\].

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

b) Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( {0\,;2} \right)\].

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

b) Sai. Vì hàm số không xác định tại \(x = 1 \in \left( {0\,;2} \right)\).

Câu 3:

c) Đồ thị \[\left( C \right)\] có tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình \(x = 1\).

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

c) Đúng. Vì \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \left( {x + 3 + \frac{2}{{x - 1}}} \right) =  + \infty \] nên đường thẳng \(x = 1\) là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

Câu 4:

d) \[M\] là điểm bất kì thuộc đồ thị \[\left( C \right)\]. Tích khoảng cách từ \[M\] đến tiệm cận đứng và tiệm cận xiên của đồ thị \[\left( C \right)\] bằng \[\sqrt 2 \].

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

d) Đúng. Giả sử \[M\left( {{x_0};{x_0} + 3 + \frac{2}{{{x_0} - 1}}} \right)\] với \[{x_0} \ne 1\] là điểm bất kỳ thuộc \[\left( C \right)\].

+) Khoảng cách từ \[M\] tới tiệm cận đứng \[x = 1\] là \[\left| {{x_0} - 1} \right|\].

+) Khoảng cách từ \[M\] tới tiệm cận xiên \[y = x + 3 \Leftrightarrow x - y + 3 = 0\] là

\[\frac{{\left| {{x_0} - \left( {{x_0} + 3 + \frac{2}{{{x_0} - 1}}} \right) + 3} \right|}}{{\sqrt 2 }} = \frac{{\left| {\frac{2}{{{x_0} - 1}}} \right|}}{{\sqrt 2 }} = \frac{{\sqrt 2 }}{{\left| {{x_0} - 1} \right|}}\].

Tích khoảng cách từ \[M\] tới tiệm cận đứng và tiệm cận xiên là \[\left| {{x_0} - 1} \right| \cdot \frac{{\sqrt 2 }}{{\left| {{x_0} - 1} \right|}} = \sqrt 2 \].

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án: \(6,4\).

Số tiền cả vốn và lãi ông An phải trả cho ngân hàng sau 1 năm là \(200\left( {1 + 8\% } \right) = 216\) (triệu đồng).

Số cổ phiếu ông An mua là: \(200\,000\,000:50\,000 = 4\,000\) (cổ phiếu).

Số tiền ông An bán cổ phiếu là \(4\,000 \cdot 55\,600 = 222\,400\,000\) (đồng) \( = 222,4\) (triệu đồng).

Số tiền còn lại của ông An là \(222,4 - 216 = 6,4\) (triệu đồng).

Lời giải

Đáp án: 0,92.

Xét các biến cố A: “Chọn được học sinh thật sự bị nhiễm virus”;

                      B: “Có kết quả xét nghiệm dương tính”.

Ta có \(P\left( A \right) = \frac{{80}}{{200}} = 0,4\); \(P\left( {\overline A } \right) = 0,6\); \(P\left( {B|A} \right) = 0,9\,;\,\,P\left( {B|\overline A } \right) = 0,05\).

Xác suất chọn được học sinh có xét nghiệm dương tính:

\(P\left( B \right) = P\left( A \right) \cdot P\left( {B|A} \right) + P\left( {\overline A } \right) \cdot \left( {B|\overline A } \right) = 0,39\).

Xác suất để bạn đó thật sự bị nhiễm virus \(P\left( {A|B} \right) = \frac{{P\left( A \right) \cdot P\left( {B|A} \right)}}{{P\left( B \right)}} \approx 0,92\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay