Câu hỏi:
27/05/2025 107School burgled
Over the weekend, burglars broke into Brook School and stole thousands of pounds worth of computer equipment. As the alarms didn’t go off, the police are convinced that the criminal gang (16) ______ have known how to switch them off. The police aren’t sure how they got in, but believe that the burglars (17) ______ have had a key as no windows were broken. Local people think the police (18) ______ have arrived at the scene of the crime more quickly. It took them thirty minutes to get there, and if they had arrived earlier it’s possible that they (19) ______ have caught the criminals. Although they didn’t (20) ______ to help replace the stolen goods as the school had enough money to buy new equipment, students from the school started an online campaign to raise money for new computers.Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
As the alarms didn’t go off, the police are convinced that the criminal gang (16) ______ have known how to switch them off...
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
- must have Vp2: dùng để đưa ra suy luận chắc chắn về sự việc đã xảy ra (dựa trên bằng chứng “alarms didn’t go off”)
Dịch: Vì chuông báo động không kêu, cảnh sát tin rằng băng đảng tội phạm hẳn đã biết cách tắt chuông.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
The police aren’t sure how they got in, but believe that the burglars (17) ______ have
had a key as no windows were broken...
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: A
- might have Vp2: dùng để đưa ra phỏng đoán khả năng trong quá khứ (không chắc chắn, vì ‘aren’t sure’)
Dịch: Cảnh sát không rõ chúng vào bằng cách nào, nhưng tin rằng bọn trộm có thể đã có chìa khóa vì không cửa sổ nào bị vỡ.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
Local people think the police (18) ______ have arrived at the scene of the crime more quickly...
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: C
- should have Vp2: dùng để nói về sự việc lẽ ra nên xảy ra nhưng đã không xảy ra (có ý phê phán)
Dịch: Người dân địa phương nghĩ cảnh sát lẽ ra nên đến hiện trường nhanh hơn.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
It took them thirty minutes to get there, and if they had arrived earlier it’s possible that they (19) ______ have caught the criminals...
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: B
- could have Vp2: dùng để nói về khả năng có thể xảy ra trong quá khứ nếu điều kiện thay đổi (“if they had arrived earlier”)
Dịch: Họ mất 30 phút để đến nơi, mà nếu đến sớm hơn, có lẽ họ đã có thể bắt được bọn tội phạm.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence.
Although they didn’t (20) ______ to help replace the stolen goods..., students from the school started an online campaign to raise money for new computers.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: A
- didn’t need to + V: không cần phải làm gì
Dịch: Mặc dù học sinh không cần giúp thay thế đồ đạc bị đánh cắp..., các em vẫn mở chiến dịch quyên tiền mua máy tính mới cho nhà trường.
Dịch cả đoạn:
Cuối tuần qua, có trộm đột nhập vào trường Brook và lấy cắp thiết bị máy tính trị giá hàng ngàn bảng. Vì chuông báo động không kêu, cảnh sát tin rằng bọn tội phạm hẳn đã biết cách tắt chuông. Cảnh sát không rõ chúng vào bằng cách nào, nhưng nghi ngờ chúng có thể đã có chìa khóa. Người dân cho rằng cảnh sát lẽ ra nên đến nhanh hơn. Họ mất 30 phút để đến nơi, mà nếu đến sớm hơn, có lẽ họ đã có thể bắt được bọn tội phạm. Dù học sinh không cần giúp thay thế đồ bị mất vì trường đủ tiền mua mới, các em vẫn mở chiến dịch quyên góp tiền để mua máy tính mới.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng là: A
A. clear /ˈklɪər/ (v): hắng giọng, khạc cổ
B. clean /kliːn/ (v): lau chùi
C. gasp /ɡæsp/ (v): thở hổn hển
D. cut /kʌt/ (v): cắt
Dịch: Tất cả những gì bạn nghe thấy trong khán phòng là tiếng mọi người ồn ào hắng giọng như thể họ sắp bắt đầu hát.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
A. long-haired /ˌlɒŋˈheəd/ (adj): tóc dài
B. low-set /ˌləʊ ˈset/ (adj): thấp lùn
C. thin-boned /θɪn boʊnd/ (adj): khung xương mảnh
D. deep-throated /ˌdiːp ˈθrəʊtɪd/ (adj): giọng trầm
Dịch: Nhờ có khung xương mảnh, Shelley có thể chui qua khe hở nhỏ ở hàng rào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)