Câu hỏi:

08/06/2025 2,185 Lưu

Discover the Exciting World of Adventure Travel!

     Are you ready to explore breathtaking landscapes and experience (1) ______ activities? Our (2) ______ are crafted to give you an unforgettable journey around the world.

     Discover spectacular landscapes and indulge in world-class cuisine while connecting (3) ______ diverse cultures. Whether you’re interested in hiking the majestic mountains, diving into crystal-clear waters, or simply relaxing on stunning beaches, we have something for everyone.

     Our goal is to help you (4) ______ full advantage of every moment during your trip.

     Our tours, (5) ______ to provide memorable experiences, will leave you with memories that last a lifetime! Book your adventure today and get ready (6) ______ your dreams come true!

Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.

A. thrilled

B. thrills

C. thrillingly

D. thrilling

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

A. thrilled /θrɪld/ (adj): cảm thấy hồi hộp, thích thú.

B. thrills /θrɪlz/ (n): sự hồi hộp, sự kích thích.

C. thrillingly /ˈθrɪlɪŋli/ (adv): một cách hồi hộp, kích thích.

D. thrilling /ˈθrɪlɪŋ/ (adj): gây hồi hộp, kích thích.

Trong câu này, sau động từ “experience” (trải nghiệm) cần một danh từ hoặc cụm danh từ để làm tân ngữ. “thrilling activities” (các hoạt động gây hồi hộp) là cụm danh từ, phù hợp với ngữ cảnh. Do đó, đáp án đúng là D.

Dịch: Bạn đã sẵn sàng khám phá những cảnh quan ngoạn mục và trải nghiệm những hoạt động gây hồi hộp chưa?

Chọn D.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.

A. exclusive packages travel

B. travel packages exclusive

C. travel exclusive packages

D. exclusive travel packages

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

- Ta có cụm danh từ: “travel packages” (các gói du lịch).

- Khi muốn thêm tính từ để bổ nghĩa cho cụm từ này ta thêm vào trước “travel”.

→ trật tự đúng: “exclusive travel packages” – các gói du lịch độc quyền

Dịch: Các gói du lịch độc quyền của chúng tôi được thiết kế để mang đến cho bạn một hành trình khó quên vòng quanh thế giới.

Chọn D.

Câu 3:

Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.

A. with

B. from

C. for

D. of

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

A. connect with (phr.v): kết nối với (người/vật)

B. connect from (phr.v): kết nối từ (nơi/nguồn)

C. connect for (phr.v): kết nối để (mục đích)

D. connect of (phr.v): (ít dùng) sự kết nối của

Cụm từ “connect with” là lựa chọn phù hợp nhất để thể hiện ý nghĩa kết nối và giao lưu với các nền văn hóa đa dạng trong câu này → A đúng.

Dịch: Khám phá những cảnh quan tuyệt đẹp và thưởng thức ẩm thực đẳng cấp thế giới trong khi kết nối với các nền văn hóa đa dạng.

Chọn A.

Câu 4:

Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.

A. make

B. take

C. do

D. book

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Ta có cụm từ cố định: “take full advantage of” (tận dụng tối đa)

Dịch: Mục tiêu của chúng tôi là giúp bạn tận dụng tối đa mọi khoảnh khắc trong chuyến đi của mình.

Chọn B.

Câu 5:

Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.

A. which designs

B. to design

C. designed

D. designing

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

A. which designs (mệnh đề quan hệ đầy đủ dạng chủ động): thường được dùng khi muốn bổ sung thêm thông tin.

B. to design (động từ nguyên mẫu): thường được dùng để chỉ mục đích hoặc ý định.

C. designed (quá khứ phân từ): thường được dùng để rút gọn mệnh đề quan hệ bị động.

D. designing (hiện tại phân từ): thường được dùng để rút gọn mệnh đề quan hệ chủ động.

- Câu này cần một mệnh đề quan hệ để bổ nghĩa cho “Our tours” (Các chuyến du lịch của chúng tôi). → B sai.

- “Tours” không thể tự thực hiện hành động “design” (thiết kế) mà phải được người khác thiết kế, nên ta cần mệnh đề quan hệ dạng bị động. Cấu trúc đầy đủ là “which are designed” → A sai.

- Khi rút gọn MĐQH dạng bị động, ta bỏ đại từ quan hệ và “to be”, chỉ giữ lại V(p2). → D sai, C đúng.

Dịch: Các chuyến du lịch của chúng tôi, được thiết kế để mang đến những trải nghiệm đáng nhớ, sẽ để lại cho bạn những kỷ niệm tồn tại suốt đời!

Chọn C.

Câu 6:

Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.

A. making

B. to making

C. to make

D. make

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Ta có “get ready” là một cụm động từ có nghĩa là “chuẩn bị sẵn sàng” hoặc “sẵn sàng”.

Theo sau “get ready” luôn là động từ nguyên mẫu có “to” (to + verb).

Dịch: Hãy đặt chỗ cho chuyến phiêu lưu của bạn ngay hôm nay và sẵn sàng biến ước mơ của bạn thành hiện thực!

Chọn C.

Bài hoàn chỉnh:

Discover the Exciting World of Adventure Travel!

     Are you ready to explore breathtaking landscapes and experience thrilling activities? Our exclusive travel packages are crafted to give you an unforgettable journey around the world.

     Discover spectacular landscapes and indulge in world-class cuisine while connecting with diverse cultures. Whether you’re interested in hiking the majestic mountains, diving into crystal-clear waters, or simply relaxing on stunning beaches, we have something for everyone.

     Our goal is to help you take full advantage of every moment during your trip.

     Our tours, designed to provide memorable experiences, will leave you with memories that last a lifetime! Book your adventure today and get ready to make your dreams come true!

Dịch bài đọc:

Khám phá thế giới du lịch mạo hiểm đầy thú vị!

     Bạn đã sẵn sàng khám phá những cảnh quan ngoạn mục và trải nghiệm những hoạt động gây hồi hộp chưa? Các gói du lịch độc quyền của chúng tôi được thiết kế để mang đến cho bạn một hành trình khó quên vòng quanh thế giới.

     Khám phá những cảnh quan tuyệt đẹp và thưởng thức ẩm thực đẳng cấp thế giới trong khi kết nối với các nền văn hóa đa dạng. Cho dù bạn quan tâm đến việc chinh phục những ngọn núi hùng vĩ, lặn xuống làn nước trong vắt hay chỉ đơn giản là thư giãn trên những bãi biển tuyệt đẹp, chúng tôi đều có thứ dành cho tất cả mọi người.

     Mục tiêu của chúng tôi là giúp bạn tận dụng tối đa mọi khoảnh khắc trong chuyến đi của mình.

     Các chuyến du lịch của chúng tôi, được thiết kế để mang đến những trải nghiệm đáng nhớ, sẽ để lại cho bạn những kỷ niệm tồn tại suốt đời! Hãy đặt chỗ cho chuyến phiêu lưu của bạn ngay hôm nay và sẵn sàng biến ước mơ của bạn thành hiện thực!

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

A. others: những cái khác/ người khác (dùng như đại từ, không theo sau bởi danh từ)

B. the other: cái còn lại/ người còn lại trong một nhóm có hai thứ hoặc hai người (dùng như đại từ hoặc tính từ)

C. another: một cái khác/ người khác (dùng trước danh từ đếm được số ít)

D. other: những cái khác/ người khác (dùng trước danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được)

Từ “others” là một đại từ, nghĩa là “những cái khác”, và nó thay thế cho “other platforms”. Vì là đại từ, “others” có thể đứng độc lập mà không cần danh từ theo sau, rất phù hợp với ngữ cảnh của câu.

Dịch: Tuy nhiên, một số nền tảng tập trung vào việc cung cấp thông tin có định kiến, trong khi những nền tảng khác cung cấp thông tin công bằng và trung thực.

Chọn A. 

Câu 2

A. for which the development marked a significant shift in Al technology.

B. is part of the company’s ambitious journey into the realm of artificial intelligence.

C. having been introduced to push the boundaries of language understanding.

D. to be the latest of Google’s AI models that bring significant advancements in user experience.

Lời giải

Câu này hiện đã có chủ ngữ là Gemini, Google’s advanced AI model, đang thiếu một vị ngữ để hoàn thiện câu. Xét các đáp án chỉ có đáp án B “is part of the company’s ambitious journey into the realm of artificial intelligence” (là một phần trong hành trình đầy tham vọng của công ty vào lĩnh vực trí tuệ nhân tạo) là vị ngữ phù hợp nhất với ngữ cảnh của câu.

Các câu còn lại không phù hợp làm vị ngữ trong câu do thiếu động từ chính.

Dịch: Gemini, mô hình AI tiên tiến của Google, là một phần trong hành trình đầy tham vọng của công ty trong lĩnh vực trí tuệ nhân tạo…

Chọn B.

Câu 3

A. Behind the attractive destination lies a complicated dynamic affecting the local communities.

B. Beneath the welcoming atmosphere exists a deepening divide between old and new systems.

C. Within the harmonious environment emerges a shifting pattern of community structures.

D. Beyond the picturesque surroundings develops an intricate web of cultural transitions.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. persistence

B. idleness

C. dedication
D. courage

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP