Câu hỏi:
15/06/2025 214Join Hands with Our Charity to Spread Love and Hope
Our charity, (1) ______ in 1980, has been dedicated to supporting underprivileged communities and bringing positive change to society. With the mission to uplift lives, we offer (2) ______ that enable individuals to contribute their time and skills for a greater cause.
Many families we support struggle to (3) ______ ends meet, facing daily challenges to afford basic necessities. Through your generosity, we can provide them with essential resources and opportunities for a brighter future. We are (4) ______ grateful for the industrious efforts of our volunteers and partners, whose dedication and hard work are driving the success of our programs. Whether you’re passionate about education, healthcare, or environmental conservation, we can help you find ways to get involved.
Our programs also focus on empowering the youth, helping them prepare (5) ______ a better tomorrow with skills and confidence to face life’s challenges. Your contributions allow us (6) ______ our reach and touch more lives in need.
Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
Quảng cáo
Trả lời:
- Câu đã có động từ chính là ‘has been dedicated to’ nên nếu có thêm động từ thì động từ này phải ở trong MĐQH.
- Ta thấy MĐQH đầy đủ ở đây là ‘which is founded’, động từ ‘found’ dùng ở thể bị động.
→ A thiếu đại từ quan hệ → A sai.
→ C thiếu ‘to be’ → C sai.
- Muốn rút gọn MĐQH khi động từ ở thể bị động, ta lược bỏ đại từ quan hệ và ‘to be’, chỉ giữ lại V(p2). → B sai, D đúng.
Dịch: Tổ chức từ thiện của chúng tôi, được thành lập vào năm 1980, đã luôn tận tụy hỗ trợ các cộng đồng thiệt thòi và mang lại sự thay đổi tích cực cho xã hội.
Chọn D.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
Lời giải của GV VietJack
- Ta có cụm danh từ: make (both) ends meet – kiếm vừa đủ tiền để chi trả cho cuộc sống.
Dịch: Nhiều gia đình mà chúng tôi hỗ trợ phải vật lộn để kiếm sống, đối mặt với những thách thức hàng ngày để chi trả cho các nhu yếu phẩm cơ bản.
Chọn A.
Câu 3:
Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
Lời giải của GV VietJack
A. deep /diːp/ (adj): sâu, sâu sắc /sâu rộng /nghiêm trọng
B. deeply /ˈdiːpli/ (adv): thật nhiều, một cách sâu sắc
C. depth /depθ/ (n): độ sâu, chiều sâu
D. deepen /ˈdiːpən/ (v): làm cái gì trở nên sâu sắc hơn /mạnh hơn /nghiêm trọng hơn, trở nên sâu hơn / làm cái gì trở nên sâu hơn
- Cần một trạng từ đi trước và bổ nghĩa cho tính từ ‘grateful’. → B đúng.
Dịch: Chúng tôi biết ơn sâu sắc nỗ lực chăm chỉ của các tình nguyện viên và đối tác, sự cống hiến và tận tụy của họ đang thúc đẩy thành công của các chương trình của chúng tôi.
Chọn B.
Câu 4:
Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
Lời giải của GV VietJack
Các giới từ đi với động từ prepare:
- prepare sth/sb for sb/sth: chuẩn bị cái gì / cho ai sẵn sàng để sử dụng / để làm gì
- prepare sth (from sth): tạo ra một loại thuốc hoặc hóa chất (từ cái gì)
Dịch: Các chương trình của chúng tôi cũng tập trung vào việc trao quyền cho thanh thiếu niên, giúp họ chuẩn bị cho một ngày mai tốt đẹp hơn với các kỹ năng và sự tự tin để đối mặt với những thách thức trong cuộc sống.
Chọn D.
Câu 5:
Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
Lời giải của GV VietJack
- Ta có cấu trúc: allow sb/sth to do sth – cho phép ai/cái gì đó làm gì
Dịch: Những đóng góp của bạn cho phép chúng tôi mở rộng phạm vi hoạt động và tiếp cận nhiều cuộc sống đang cần giúp đỡ hơn.
Chọn D.
Bài hoàn chỉnh:
Our charity, founded in 1980, has been dedicated to supporting underprivileged communities and bringing positive change to society. With the mission to uplift lives, we offer various volunteering activities that enable individuals to contribute their time and skills for a greater cause.
Many families we support struggle to make ends meet, facing daily challenges to afford basic necessities. Through your generosity, we can provide them with essential resources and opportunities for a brighter future. We are deeply grateful for the industrious efforts of our volunteers and partners, whose dedication and hard work are driving the success of our programs. Whether you’re passionate about education, healthcare, or environmental conservation, we can help you find ways to get involved.
Our programs also focus on empowering the youth, helping them prepare for a better tomorrow with skills and confidence to face life’s challenges. Your contributions allow us to expand our reach and touch more lives in need.
Dịch bài đọc:
Tổ chức từ thiện của chúng tôi, được thành lập vào năm 1980, đã luôn tận tụy hỗ trợ các cộng đồng thiệt thòi và mang lại sự thay đổi tích cực cho xã hội. Với sứ mệnh cải thiện cuộc sống, chúng tôi cung cấp các hoạt động tình nguyện đa dạng giúp mọi người có thể đóng góp thời gian và kỹ năng của mình cho một mục đích lớn hơn.
Nhiều gia đình mà chúng tôi hỗ trợ phải vật lộn để kiếm sống, đối mặt với những thách thức hàng ngày để chi trả cho các nhu yếu phẩm cơ bản. Nhờ lòng hảo tâm của bạn, chúng tôi có thể cung cấp cho họ những nguồn lực thiết yếu và cơ hội cho một tương lai tươi sáng hơn. Chúng tôi biết ơn sâu sắc những nỗ lực chăm chỉ của các tình nguyện viên và đối tác, sự cống hiến và tận tụy của họ đang thúc đẩy sự thành công của các chương trình của chúng tôi. Cho dù bạn đam mê giáo dục, chăm sóc sức khỏe hay bảo tồn môi trường, chúng tôi có thể giúp bạn tìm ra cách để tham gia.
Các chương trình của chúng tôi cũng tập trung vào việc trao quyền cho thanh thiếu niên, giúp họ chuẩn bị cho một ngày mai tốt đẹp hơn với các kỹ năng và sự tự tin để đối mặt với những thách thức trong cuộc sống. Những đóng góp của bạn cho phép chúng tôi mở rộng phạm vi hoạt động và tiếp cận nhiều cuộc sống đang cần giúp đỡ hơn.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
- Ta có cụm danh từ: volunteering activities – các hoạt động tình nguyện.
- Ta có quy tắc tính từ đứng trước danh từ → tính từ ‘various’ đứng trước cụm danh từ để miêu tả tính chất.
→ trật tự đúng: various volunteering activities
Dịch: Với sứ mệnh cải thiện cuộc sống, chúng tôi cung cấp các hoạt động tình nguyện đa dạng giúp mọi người có thể đóng góp thời gian và kỹ năng cho một mục đích lớn hơn.
Chọn C.Lời giải
Từ ‘collaborative’ trong đoạn 2 có thể được thay thế bởi từ nào?
- collaborative /kəˈlæbərətɪv/ (adj) = involving, or done by, several people or groups of people working together (Oxford): hợp tác
A. solitary /ˈsɒlətri/ (adj): một mình, đơn độc
B. cooperative /kəʊˈɒpərətɪv/ (adj): hợp tác
C. antagonistic /ænˌtæɡəˈnɪstɪk/ (adj): đối lập, đối kháng
D. productive /prəˈdʌktɪv/ (adj): năng suất, hiệu quả
Thông tin:
- Being able to convey ideas clearly and listen actively contributes to a collaborative work environment. (Việc có khả năng truyền đạt ý tưởng một cách rõ ràng và lắng nghe tích cực góp phần tạo nên một môi trường làm việc hợp tác.)
→ collaborative = cooperative
Chọn B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 8)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 11)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 13)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 22)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Tiếng Anh có đáp án (Đề số 4)