PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biết tình hình thu hoạch lúa vụ mùa năm 2022 của ba hợp tác xã ở một địa phương như sau:
Hợp tác xã
Năng suất lúa (tạ/ha)
Diện tích trồng lúa (ha)
A
40
150
B
38
130
C
36
120
a) Sản lượng lúa của hợp tác xã A là: \(6000\) (tạ).
b) Sản lượng lúa của hợp tác xã B là: \(4950\) (tạ).
c) Sản lượng lúa của hợp tác xã C là: \(4120\) (tạ).
d) Năng suất lúa trung bình của toàn bộ ba hợp tác xã là: \(38,15\) (tạ/ha).
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho biết tình hình thu hoạch lúa vụ mùa năm 2022 của ba hợp tác xã ở một địa phương như sau:
|
Hợp tác xã |
Năng suất lúa (tạ/ha) |
Diện tích trồng lúa (ha) |
|
A |
40 |
150 |
|
B |
38 |
130 |
|
C |
36 |
120 |
a) Sản lượng lúa của hợp tác xã A là: \(6000\) (tạ).
b) Sản lượng lúa của hợp tác xã B là: \(4950\) (tạ).
c) Sản lượng lúa của hợp tác xã C là: \(4120\) (tạ).
d) Năng suất lúa trung bình của toàn bộ ba hợp tác xã là: \(38,15\) (tạ/ha).
Câu hỏi trong đề: Đề ôn luyện Toán theo Chủ đề 7. Thống kê (Đề số 1) !!
Quảng cáo
Trả lời:
a) Sản lượng lúa của hợp tác xã A là \(40 \cdot 150 = 6000\) (tạ).
b) Sản lượng lúa của hợp tác xã B là \(38 \cdot 130 = 4940\) (tạ).
c) Sản lượng lúa của hợp tác xã C là \(36 \cdot 120 = 4320\) (tạ).
d) Tổng sản lượng lúa của ba hợp tác xã là \(6000 + 4940 + 4320 = 15260\) (tạ).
Tổng diện tích trồng của cả ba hợp tác xã là \(150 + 130 + 120 = 400\) (ha).
Năng suất lúa trung bình của toàn bộ ba hợp tác xã là \(15260:400 = 38,15\) (tạ/ha).
Đáp án: a) Đúng, b) Sai, c) Sai, d) Đúng.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 38.500₫ )
- 250+ Công thức giải nhanh môn Toán 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm: 2; 3; 5; 5; 7; 10; 13.
Dãy trên có giá trị chính giữa bằng 5 nên \({Q_2} = 5\).
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 7; 10; 13. Do đó \({Q_3} = 10\). Chọn A.
Lời giải
Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự tăng dần
Mẫu số liệu có 12 giá trị.
Nửa số liệu bên trái là: 16; 22; 29; 30; 31; 31. Khi đó \({Q_1} = \frac{{29 + 30}}{2} = 29,5\).
Nửa số liệu bên phải là: 32; 32; 32; 36; 41; 47. Khi đó \({Q_3} = \frac{{32 + 36}}{2} = 34\).
Do đó \({\Delta _Q} = {Q_3} - {Q_1} = 34 - 29,5 = 4,5\).
Ta có \({Q_1} - 1,5{\Delta _Q} = 29,5 - 1,5 \cdot 4,5 = 22,75\).
Mà \(16;\,\,22 < 22,75\) nên \(16;\,\,22\) là các giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu.
Ta có \({Q_3} + 1,5{\Delta _Q} = 34 + 1,5 \cdot 4,5 = 40,75\).
Mà \(41;\,\,47 > 40,75\) nên \(41;\,\,47\) là các giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu.
Vậy có 4 giá trị ngoại lệ.
Đáp án: \(4\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.