Câu hỏi:

17/06/2025 83 Lưu

Nhóm bạn Dũng tung một con xúc xắc 100 lần liên tiếp và ghi kết quả vào bảng sau:

Số chấm trên xúc xắc

1

2

3

4

5

6

Số lần

14

16

8

18

10

34

a) Số trung bình: \(\overline x = 3,96\).

b) Giá trị của tứ phân vị thứ hai là \({Q_2} = 4,5\).

c) \({Q_3} = 6\).

d) Mốt \({M_0} = 6\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a)  Số trung bình \(\overline x  = \frac{{1 \cdot 14 + 2 \cdot 16 + 3 \cdot 8 + 4 \cdot 18 + 5 \cdot 10 + 6 \cdot 34}}{{100}} = 3,96\).

b) Vì cỡ mẫu là \(n = 100\), là số chẵn nên giá trị của tứ phân vị thứ hai là

\({Q_2} = \frac{1}{2}\left( {{x_{50}} + {x_{51}}} \right) = \frac{1}{2} \cdot \left( {4 + 4} \right) = 4\).

c) Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: \({x_{51}};{x_{52}};...;{x_{100}}\).

Do đó \({Q_3} = \frac{1}{2}\left( {{x_{75}} + {x_{76}}} \right) = \frac{1}{2} \cdot \left( {6 + 6} \right) = 6\).

d) Mốt \({M_0} = 6\).

Đáp án:       a) Đúng,      b) Sai,         c) Đúng,      d) Đúng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(10\).                      
B. \(5\).                        
C. \(3\).                                  
D. \(2\).

Lời giải

Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm: 2; 3; 5; 5; 7; 10; 13.

Dãy trên có giá trị chính giữa bằng 5 nên \({Q_2} = 5\).

Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 7; 10; 13. Do đó \({Q_3} = 10\). Chọn A.

Lời giải

Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự tăng dần

16

22

29

30

31

31

32

32

32

36

41

47

Mẫu số liệu có 12 giá trị.

Nửa số liệu bên trái là: 16; 22; 29; 30; 31; 31. Khi đó \({Q_1} = \frac{{29 + 30}}{2} = 29,5\).

Nửa số liệu bên phải là: 32; 32; 32; 36; 41; 47. Khi đó \({Q_3} = \frac{{32 + 36}}{2} = 34\).

Do đó \({\Delta _Q} = {Q_3} - {Q_1} = 34 - 29,5 = 4,5\).

Ta có \({Q_1} - 1,5{\Delta _Q} = 29,5 - 1,5 \cdot 4,5 = 22,75\).

Mà \(16;\,\,22 < 22,75\) nên \(16;\,\,22\) là các giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu.

Ta có \({Q_3} + 1,5{\Delta _Q} = 34 + 1,5 \cdot 4,5 = 40,75\).

Mà \(41;\,\,47 > 40,75\) nên \(41;\,\,47\) là các giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu.

Vậy có 4 giá trị ngoại lệ.

Đáp án: \(4\).

Câu 4

A. \(325\).                   
B. \(300\).                    
C. \(450\).                             
D. \(400\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\left[ {0;20} \right)\).                            
B. \(\left[ {20;40} \right)\).                          
C. \(\left[ {40;60} \right)\).                          
D. \(\left[ {60;80} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \({Q_1} = 7;{Q_2} = 17,5;{Q_3} = 30\).      
B. \({Q_1} = 7;{Q_2} = 16,5;{Q_3} = 30\).           
C. \({Q_1} = 7;{Q_2} = 16,5;{Q_3} = 30,5\).                               
D. \({Q_1} = 7,5;{Q_2} = 16,5;{Q_3} = 30\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP