Câu hỏi:

19/08/2025 54 Lưu

Khối 10 của một trường THPT có 12 lớp học. Số học sinh nữ của mỗi lớp được cho bởi bảng sau:

12

10

17

18

18

15

16

27

35

38

36

34

Số học sinh nữ trung bình của các lớp khối 10 đó là bao nhiêu?

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Ta có \(\overline x  = \frac{{12 + 10 + 17 + 18 + 18 + 15 + 16 + 27 + 35 + 38 + 36 + 34}}{{12}} = 23\).

Đáp án: \(23\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(10\).                      
B. \(5\).                        
C. \(3\).                                  
D. \(2\).

Lời giải

Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm: 2; 3; 5; 5; 7; 10; 13.

Dãy trên có giá trị chính giữa bằng 5 nên \({Q_2} = 5\).

Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 7; 10; 13. Do đó \({Q_3} = 10\). Chọn A.

Lời giải

Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự tăng dần

16

22

29

30

31

31

32

32

32

36

41

47

Mẫu số liệu có 12 giá trị.

Nửa số liệu bên trái là: 16; 22; 29; 30; 31; 31. Khi đó \({Q_1} = \frac{{29 + 30}}{2} = 29,5\).

Nửa số liệu bên phải là: 32; 32; 32; 36; 41; 47. Khi đó \({Q_3} = \frac{{32 + 36}}{2} = 34\).

Do đó \({\Delta _Q} = {Q_3} - {Q_1} = 34 - 29,5 = 4,5\).

Ta có \({Q_1} - 1,5{\Delta _Q} = 29,5 - 1,5 \cdot 4,5 = 22,75\).

Mà \(16;\,\,22 < 22,75\) nên \(16;\,\,22\) là các giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu.

Ta có \({Q_3} + 1,5{\Delta _Q} = 34 + 1,5 \cdot 4,5 = 40,75\).

Mà \(41;\,\,47 > 40,75\) nên \(41;\,\,47\) là các giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu.

Vậy có 4 giá trị ngoại lệ.

Đáp án: \(4\).

Câu 4

A. \(\left[ {0;20} \right)\).                            
B. \(\left[ {20;40} \right)\).                          
C. \(\left[ {40;60} \right)\).                          
D. \(\left[ {60;80} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(325\).                   
B. \(300\).                    
C. \(450\).                             
D. \(400\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\left[ {40;60} \right)\).                         
B. \(\left[ {20;40} \right)\).                          
C. \(\left[ {60;80} \right)\).                          
D. \(\left[ {80;100} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP