Complete the sentences. Use the past simple form of the verbs in the box.
win have grow become start
31. My grandparents ________ up in Spain.
32. I ________ dinner with Peter yesterday evening.
33. The exam ________ five minutes ago.
34. She ________ a silver medal in the competition.
35. Mr Lee ________ a teacher when he was twenty-four.
Complete the sentences. Use the past simple form of the verbs in the box.
win have grow become start |
31. My grandparents ________ up in Spain.
32. I ________ dinner with Peter yesterday evening.
33. The exam ________ five minutes ago.
34. She ________ a silver medal in the competition.
35. Mr Lee ________ a teacher when he was twenty-four.
Quảng cáo
Trả lời:

31. Kiến thức: Thì quá khứ đơn Giải thích: grow up (phr.v): lớn lên My grandparents grew up in Spain. (Ông bà tôi lớn lên ở Tây Ban Nha.) Đáp án grew |
32. Kiến thức: Thì quá khứ đơn Giải thích: have dinner: ăn tối I had dinner with Peter yesterday evening. (Tôi ăn tối với Peter hôm qua.) Đáp án had |
33. Kiến thức: Thì quá khứ đơn Giải thích: start – started: bắt đầu The exam started five minutes ago. (Bài thi đã bắt đầu từ 5 phút trước.) Đáp án started |
34. Kiến thức: Thì quá khứ đơn Giải thích: win – won: chiến thắng She won a silver medal in the competition. (Cô ấy đã đạt giải huy chương bạc trong cuộc thi.) Đáp án won |
35. Kiến thức: Thì quá khứ đơn Giải thích: become – became: trở nên/ trở thành Mr Lee became a teacher when he was twenty-four. (Thầy Lee trở thành một giáo viên khi thầy ấy 24 tuổi.) Đáp án became |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
41. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Pauline is Italian. (Pauline là người Ý.) Thông tin: I come from the UK. (Tôi đến từ Vương quốc Anh.) Đáp án False |
42. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Pauline lives in Italy. (Pauline sống ở Ý.) Thông tin: I live in Naples, in the south of Italy. (Tôi sống ở Naples, phía nam nước Ý.) Đáp án True |
43. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Three years ago she didn’t speak Italian. (Ba năm trước cô ấy không nói được tiếng Ý.) Thông tin: Three years ago I came to Italy. At first, I didn’t know any Italian (Ba năm trước, tôi đến Ý. Đầu tiên, tôi không biết tiếng Ý) Đáp án True |
44. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Pauline can speak Italian now. (Giờ thì cô ấy đã có thể nói tiếng Ý.) Thông tin: At first, I didn’t know any Italian, but now I can speak it well. (Đầu tiên, tôi không biết tiếng Ý, nhưng giờ thì tôi có thể nói chuyện trôi chảy.) Đáp án True |
45. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Pauline always speaks English when she is in the classroom. (Pauline luôn nói tiếng Anh khi cô ấy ở trong lớp.) Thông tin: I never speak Italian in the classroom – only English! (Tôi không bao giờ nói tiếng Ý trong lớp học – chỉ dùng tiếng Anh!) Đáp án True |
Lời giải
Kiến thức: Thì hện tại tiếp diễn
Giải thích:
Dấu hiệu: “now”, câu phủ định: S + am/is/are not + V-ing
Đáp án: They aren’t having lunch now.
(Bây giờ họ đang không ăn trưa.)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.