Câu hỏi:

18/06/2025 41 Lưu

Complete the sentences. Use the past simple form of the verbs in the box.

        win                 have                 grow                 become                  start

31. My grandparents ________ up in Spain.

32. I ________ dinner with Peter yesterday evening.

33. The exam ________ five minutes ago.

34. She ________ a silver medal in the competition.

35. Mr Lee ________ a teacher when he was twenty-four.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

31.

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Giải thích:

grow up (phr.v): lớn lên

My grandparents grew up in Spain.

(Ông bà tôi lớn lên ở Tây Ban Nha.)

Đáp án grew

32.

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Giải thích:

have dinner: ăn tối

I had dinner with Peter yesterday evening.

(Tôi ăn tối với Peter hôm qua.)

Đáp án had

33.

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Giải thích:

start – started: bắt đầu

The exam started five minutes ago.

(Bài thi đã bắt đầu từ 5 phút trước.)

Đáp án started

34.

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Giải thích:

win – won: chiến thắng

She won a silver medal in the competition.

(Cô ấy đã đạt giải huy chương bạc trong cuộc thi.)

Đáp án won

35.

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Giải thích:

become – became: trở nên/ trở thành

Mr Lee became a teacher when he was twenty-four.

(Thầy Lee trở thành một giáo viên khi thầy ấy 24 tuổi.)

Đáp án became

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

41.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Pauline is Italian.

(Pauline là người Ý.)

Thông tin: I come from the UK.

(Tôi đến từ Vương quốc Anh.)

Đáp án False

42.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Pauline lives in Italy.

(Pauline sống ở Ý.)

Thông tin: I live in Naples, in the south of Italy.

(Tôi sống ở Naples, phía nam nước Ý.)

Đáp án True

43.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Three years ago she didn’t speak Italian.

(Ba năm trước cô ấy không nói được tiếng Ý.)

Thông tin: Three years ago I came to Italy. At first, I didn’t know any Italian

(Ba năm trước, tôi đến Ý. Đầu tiên, tôi không biết tiếng Ý)

Đáp án True

44.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Pauline can speak Italian now.

(Giờ thì cô ấy đã có thể nói tiếng Ý.)

Thông tin: At first, I didn’t know any Italian, but now I can speak it well.

(Đầu tiên, tôi không biết tiếng Ý, nhưng giờ thì tôi có thể nói chuyện trôi chảy.)

Đáp án True

45.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Pauline always speaks English when she is in the classroom.

(Pauline luôn nói tiếng Anh khi cô ấy ở trong lớp.)

Thông tin: I never speak Italian in the classroom – only English!

(Tôi không bao giờ nói tiếng Ý trong lớp học – chỉ dùng tiếng Anh!)

Đáp án True

Lời giải

6.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

flat (n): căn hộ

I don’t live in a house. I live in a small flat.

(Tôi không ở trong một căn nhà. Tôi sống ở trong một căn hộ nhỏ.)

Đáp án flat

7.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

present (n): món quà

It’s Dad’s birthday. Let’s buy him a present.

(Hôm nay là sinh nhật của Bố. Hãy mua cho bố một món quà.)                                        

Đáp án present

8.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

survive (v): sống sót

You can’t survive without food and water.

(Bạn không thể sống sót mà không có đồ ăn và nước uống.)

Đáp án survive

9.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

revise (v): ôn tập

I need to revise. There’s an exam on Monday.

(Tôi cần phải ôn tập. Có một bài thi vào thứ Hai.)

Đáp án revise

10.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

rainy (adj): có mưa

Take your waterproofs. It’ll be rainy tomorrow.

(Mang theo đồ chống nước. Trời sẽ có mưa vào ngày mai.)

Đáp án rainy

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP