Câu hỏi:

19/08/2025 64 Lưu

Complete the sentences. Use the past simple form of the verbs in the box.

        win                 have                 grow                 become                  start

31. My grandparents ________ up in Spain.

32. I ________ dinner with Peter yesterday evening.

33. The exam ________ five minutes ago.

34. She ________ a silver medal in the competition.

35. Mr Lee ________ a teacher when he was twenty-four.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

31.

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Giải thích:

grow up (phr.v): lớn lên

My grandparents grew up in Spain.

(Ông bà tôi lớn lên ở Tây Ban Nha.)

Đáp án grew

32.

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Giải thích:

have dinner: ăn tối

I had dinner with Peter yesterday evening.

(Tôi ăn tối với Peter hôm qua.)

Đáp án had

33.

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Giải thích:

start – started: bắt đầu

The exam started five minutes ago.

(Bài thi đã bắt đầu từ 5 phút trước.)

Đáp án started

34.

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Giải thích:

win – won: chiến thắng

She won a silver medal in the competition.

(Cô ấy đã đạt giải huy chương bạc trong cuộc thi.)

Đáp án won

35.

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Giải thích:

become – became: trở nên/ trở thành

Mr Lee became a teacher when he was twenty-four.

(Thầy Lee trở thành một giáo viên khi thầy ấy 24 tuổi.)

Đáp án became

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

41.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Pauline is Italian.

(Pauline là người Ý.)

Thông tin: I come from the UK.

(Tôi đến từ Vương quốc Anh.)

Đáp án False

42.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Pauline lives in Italy.

(Pauline sống ở Ý.)

Thông tin: I live in Naples, in the south of Italy.

(Tôi sống ở Naples, phía nam nước Ý.)

Đáp án True

43.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Three years ago she didn’t speak Italian.

(Ba năm trước cô ấy không nói được tiếng Ý.)

Thông tin: Three years ago I came to Italy. At first, I didn’t know any Italian

(Ba năm trước, tôi đến Ý. Đầu tiên, tôi không biết tiếng Ý)

Đáp án True

44.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Pauline can speak Italian now.

(Giờ thì cô ấy đã có thể nói tiếng Ý.)

Thông tin: At first, I didn’t know any Italian, but now I can speak it well.

(Đầu tiên, tôi không biết tiếng Ý, nhưng giờ thì tôi có thể nói chuyện trôi chảy.)

Đáp án True

45.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Pauline always speaks English when she is in the classroom.

(Pauline luôn nói tiếng Anh khi cô ấy ở trong lớp.)

Thông tin: I never speak Italian in the classroom – only English!

(Tôi không bao giờ nói tiếng Ý trong lớp học – chỉ dùng tiếng Anh!)

Đáp án True

Lời giải

Kiến thức: Thì hện tại tiếp diễn

Giải thích:

Dấu hiệu: “now”, câu phủ định: S + am/is/are not + V-ing

Đáp án: They aren’t having lunch now.

(Bây giờ họ đang không ăn trưa.)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP