Câu hỏi:

24/06/2025 38 Lưu

Find out the synonym of the underlined word from the options below.

A fatty diet increases the risk of heart disease.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

disease (n): căn bệnh

A. ailment (n): sự ốm đau, căn bệnh

B. allergy (n): sự dị ứng

C. cancer (n): ung thư

D. fever (n): sốt rét

→ ailment = disease

Dịch nghĩa: Chế độ ăn nhiều mỡ làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Đáp án đúng: C

A. In spite of + N/V-ing: mặc dù

B. Despite + N/V-ing: mặc dù

C. Because of + N/V-ing: bởi vì

D. Because + mệnh đề: bởi vì

Dựa vào nghĩa, loại A và B. “my recent diet change” là cụm danh từ nên đi với “because of”.

Dịch nghĩa: Sức khỏe của tôi đã cải thiện rất nhiều nhờ vào việc thay đổi chế độ ăn gần đây.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Câu này sử dụng “Although” ở đầu câu - đây là một liên từ chỉ sự nhượng bộ (mặc dù), đã đủ để nối hai mệnh đề.

→ Không thêm “but” ở mệnh đề thứ hai, vì gây thừa liên từ và sai ngữ pháp.

Sửa: bỏ “but”

Dịch nghĩa: Mặc dù Tim biết những rủi ro của việc thiếu ngủ, cậu ấy vẫn thức khuya để chơi game trực tuyến.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP