Câu hỏi:

24/06/2025 71 Lưu

Find out the synonym of the underlined word from the options below.

A fatty diet increases the risk of heart disease.

A. ailment

B. allergy

C. cancer

D. fever

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

disease (n): căn bệnh

A. ailment (n): sự ốm đau, căn bệnh

B. allergy (n): sự dị ứng

C. cancer (n): ung thư

D. fever (n): sốt rét

→ ailment = disease

Dịch nghĩa: Chế độ ăn nhiều mỡ làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. In spite of

B. Despite

C. Because of

D. Because

Lời giải

Đáp án đúng: C

A. In spite of + N/V-ing: mặc dù

B. Despite + N/V-ing: mặc dù

C. Because of + N/V-ing: bởi vì

D. Because + mệnh đề: bởi vì

Dựa vào nghĩa, loại A và B. “my recent diet change” là cụm danh từ nên đi với “because of”.

Dịch nghĩa: Sức khỏe của tôi đã cải thiện rất nhiều nhờ vào việc thay đổi chế độ ăn gần đây.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Cấu trúc “In spite of” phải đi kèm với: danh từ, cụm danh từ, hoặc động từ ở dạng V-ing.

Trong câu, sau “In spite of” là “be”, đây là động từ nguyên thể, sai dạng.

Sửa: be → being

Dịch nghĩa: Mặc dù đang ăn kiêng, Susan vẫn không thể ngăn bản thân khỏi việc ăn pizza ở bữa tiệc.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. beneficial

B. benefited

C. benefiting

D. beneficiary

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP