20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 5. Healthy Living - Vocabulary & Grammar - iLearn Smart World có đáp án
35 người thi tuần này 4.6 63 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
500 bài viết lại câu ôn thi chuyên Tiếng Anh có đáp án cực hay (Phần 1)
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có đầy đủ đáp án (Đề 1)
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có đáp án (Đề 1)
5000 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 9 có đáp án - Phần 1
Bộ 20 đề ôn thi vào Chuyên Anh năm 2023 có đáp án (Đề 1)
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có lời giải chi tiết (Đề 3)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. ailment
B. allergy
C. cancer
D. fever
Lời giải
Đáp án đúng: A
disease (n): căn bệnh
A. ailment (n): sự ốm đau, căn bệnh
B. allergy (n): sự dị ứng
C. cancer (n): ung thư
D. fever (n): sốt rét
→ ailment = disease
Dịch nghĩa: Chế độ ăn nhiều mỡ làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
Câu 2
A. strong
B. strength
C. powerful
D. blood
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. strong (adj): khỏe
B. strength (n): sức mạnh, sức khỏe, sức bền
C. powerful (adj): quyền lực
D. blood (n): máu
Ta thấy “endurance” và “flexibility” là các danh từ nối với nhau bằng liên từ “and” nên chỗ cần điền cũng phải là danh từ. Dựa vào nghĩa, chọn B.
Dịch nghĩa: Yoga tăng sức bền, sức mạnh và sự linh hoạt.
Câu 3
A. nutritious
B. nutrition
C. nutritional
D. nutritiously
Lời giải
Đáp án đúng: C
Ta cần điền một tính từ cần tính từ để bổ nghĩa cho ‘intake’ (việc hấp thụ, lượng tiêu thụ).
A. nutritious (adj): bổ dưỡng
B. nutrition (n): dinh dưỡng
C. nutritional (adj): liên quan tới dinh dưỡng
D. nutritiously (adv): một cách có dinh dưỡng
nutritional intake (n): lượng dinh dưỡng nạp vào, chọn C.
Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn giữ gìn sức khỏe tốt, bạn nên có một lượng dinh dưỡng nạp vào hợp lý.
Câu 4
A. harmful
B. harm
C. harmless
D. harmed
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. harmful (adj): có hại
B. harm (n): sự tổn hại, sự làm hại
C. harmless (adj): vô hại
D. harmed (VpII): bị hại
Chỗ trống cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ phía sau “effects”.
Trong câu này, ta đang nói đến tác động tiêu cực của đường lên răng, vì vậy cần dùng tính từ mang nghĩa tiêu cực: harmful.
Dịch nghĩa: Bác sĩ của tôi khuyên nên ăn ít đường để tránh những tác động có hại đến răng.
Câu 5
A. beneficial
B. benefited
C. benefiting
D. beneficiary
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. beneficial (adj): có lợi
B. benefited (v-ed): đã được hưởng lợi, đã nhận lợi ích
C. benefiting (v-ing): đang hưởng lợi
D. beneficiary (n): người thụ hưởng
Từ gốc “benefit” là danh từ và động từ, nhưng trong câu này cần một tính từ hoặc một dạng khác của từ để mô tả tính chất “có lợi”. Dựa vào nghĩa, chọn A.
Dịch nghĩa: Đi bộ đều đặn vào buổi tối rất có lợi cho giấc ngủ của tôi.
Câu 6
A. obese
B. obesity
C. obesely
D. obeseness
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. be put
B. to put
C. put
D. putting
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. go
B. to go
C. going
D. gone
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. take
B. takes
C. will take
D. taking
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. her register
B. registering
C. register
D. to registered
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. she does not take
B. not to take
C. not taking
D. not takes
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. not work
B. does not work
C. not working
D. worked
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. invites
B. invited
C. invite
D. inviting
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. to open
B. open
C. opening
D. opened
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Because
B. Because of
C. Although
D. Despite
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. In spite of
B. Despite
C. Because of
D. Because
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. In spite of
B. Though
C. Because
D. Because of
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. be
B. could not
C. from
D. at
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. knows
B. of
C. but
D. playing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Although
B. the
C. she
D. gains
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.