Find one mistake in the sentence.
In spite of be on a diet, Susan could not stop herself from eating a pizza at the party.
A. be
B. could not
C. from
D. at
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: A
Cấu trúc “In spite of” phải đi kèm với: danh từ, cụm danh từ, hoặc động từ ở dạng V-ing.
Trong câu, sau “In spite of” là “be”, đây là động từ nguyên thể, sai dạng.
Sửa: be → being
Dịch nghĩa: Mặc dù đang ăn kiêng, Susan vẫn không thể ngăn bản thân khỏi việc ăn pizza ở bữa tiệc.
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. In spite of
B. Despite
C. Because of
D. Because
Lời giải
Đáp án đúng: C
A. In spite of + N/V-ing: mặc dù
B. Despite + N/V-ing: mặc dù
C. Because of + N/V-ing: bởi vì
D. Because + mệnh đề: bởi vì
Dựa vào nghĩa, loại A và B. “my recent diet change” là cụm danh từ nên đi với “because of”.
Dịch nghĩa: Sức khỏe của tôi đã cải thiện rất nhiều nhờ vào việc thay đổi chế độ ăn gần đây.
Câu 2
A. knows
B. of
C. but
D. playing
Lời giải
Đáp án đúng: C
Câu này sử dụng “Although” ở đầu câu - đây là một liên từ chỉ sự nhượng bộ (mặc dù), đã đủ để nối hai mệnh đề.
→ Không thêm “but” ở mệnh đề thứ hai, vì gây thừa liên từ và sai ngữ pháp.
Sửa: bỏ “but”
Dịch nghĩa: Mặc dù Tim biết những rủi ro của việc thiếu ngủ, cậu ấy vẫn thức khuya để chơi game trực tuyến.
Câu 3
A. nutritious
B. nutrition
C. nutritional
D. nutritiously
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. be put
B. to put
C. put
D. putting
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. ailment
B. allergy
C. cancer
D. fever
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. strong
B. strength
C. powerful
D. blood
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.