Choose the correct answer.
Yoga increases endurance, _______ and flexibility.
A. strong
B. strength
C. powerful
D. blood
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: B
A. strong (adj): khỏe
B. strength (n): sức mạnh, sức khỏe, sức bền
C. powerful (adj): quyền lực
D. blood (n): máu
Ta thấy “endurance” và “flexibility” là các danh từ nối với nhau bằng liên từ “and” nên chỗ cần điền cũng phải là danh từ. Dựa vào nghĩa, chọn B.
Dịch nghĩa: Yoga tăng sức bền, sức mạnh và sự linh hoạt.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. In spite of
B. Despite
C. Because of
D. Because
Lời giải
Đáp án đúng: C
A. In spite of + N/V-ing: mặc dù
B. Despite + N/V-ing: mặc dù
C. Because of + N/V-ing: bởi vì
D. Because + mệnh đề: bởi vì
Dựa vào nghĩa, loại A và B. “my recent diet change” là cụm danh từ nên đi với “because of”.
Dịch nghĩa: Sức khỏe của tôi đã cải thiện rất nhiều nhờ vào việc thay đổi chế độ ăn gần đây.
Câu 2
A. be
B. could not
C. from
D. at
Lời giải
Đáp án đúng: A
Cấu trúc “In spite of” phải đi kèm với: danh từ, cụm danh từ, hoặc động từ ở dạng V-ing.
Trong câu, sau “In spite of” là “be”, đây là động từ nguyên thể, sai dạng.
Sửa: be → being
Dịch nghĩa: Mặc dù đang ăn kiêng, Susan vẫn không thể ngăn bản thân khỏi việc ăn pizza ở bữa tiệc.
Câu 3
A. knows
B. of
C. but
D. playing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. In spite of
B. Though
C. Because
D. Because of
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. nutritious
B. nutrition
C. nutritional
D. nutritiously
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. beneficial
B. benefited
C. benefiting
D. beneficiary
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.