Công ty A kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT. Giả định tháng 6/N có tài liệu sau:
Số dư TK 1561 hàng hoá X: Số lượng 100 chiếc, đơn giá 1.000đ/chiếc.- Ngày 5/6 nhập 500 chiếc, đơn giá 1.100đ/chiếc.- Ngày 7/6 xuất bán 200 chiếc. Theo phương pháp nhập trước, xuất trước, kế toán tính trị giá thực tế của hàng xuất bán theo phương án nào dưới đây?
A. 200.000đ
B. 220.000đ
C. 210.000đ
D. 230.000đ
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án C
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Nợ TK 111: 500/ Có TK 141: 500
B. Nợ TK 111: 50,Nợ TK 621: 4.500,Nợ TK 1331: 450/ Có TK 141: 5.000
C. Nợ TK 152: 4.500,Nợ TK 111: 500/ Có TK 141: 5.000
D. Nợ TK 154: 4.500,Nợ TK 111: 500/ Có TK 141: 5.000
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. Bằng phương pháp tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền di động, kế toán xác định số tiền mặt xuất quĩ theo đồng Việt Nam là bao nhiêu?
B. 60.000.000đ
C. 60.500.000 đ
D. 60.720.000đ
E. 60.600.000đ
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. 100 triệu đồng
B. 99 triệu đồng
C. 110 triệu đồng
D. 98 triệu đồng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Nợ TK 1561: 50.000 USD/ Có TK 331: 50.000 USD
B. Nợ TK 1561: 790.000/ Có TK 331: 790.000
C. Nợ TK 1561: 1.144.000/ Có TK: 331: 1.040.000, Có TK: 3333: 104.000
D. Nợ TK: 1561: 1.144.000/Có TK: 331: 1.040.000, Có TK 1333: 104.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Nợ TK 6411/Có TK 156
B. Nợ TK 6413/ Có TK 153
C. Nợ TK 6411/Có TK 152
D. Nợ TK 6412/Có TK 153
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Nợ TK 621(VTHH): 712.500, Nợ TK 621(VTHK): 100.000/ Có TK 331: 812.500
B. Nợ TK 627(VTHH): 712.500, Nợ TK 627(VTHK): 100.000, Nợ TK 1331: 81.250/ Có TK 331: 893.750
C. Nợ TK 621(VTHH): 712.500, Nợ TK 621(VTHK): 100.000, Nợ TK 1331: 81.250/ Có TK 331: 893.750
D. Nợ TK 621(VTHH): 712.500, Nợ TK 627(VTHK): 100.000, Nợ TK 1331: 81.250/ Có TK 331: 893.750
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.