lý các dự án về đầu tư xây dựng. Trong kỳ N, tại Ban QLDA "X", có số liệu kế toán về công trình "Xây dựng trung tâm nghiên cứu "H" phục vụ hoạt động SXKD , chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ .(ĐVT: 1.000 đ):Yêu cầu: Hãy cho biết định khoản kế toán nào sau đây là đúng? 1. Quyết toán với đơn vị "T" nhà thầu tư vấn, thiết kế "Xây dựng trung tâm nghiên cứu HA", giá trị quyết toán: 143.000 (Đã bao gồm thuế GTGT 10%). Kế toán ghi:
A. Nợ TK 24311 : 130.000, Nợ TK 1331: 13.000/Có TK 331(T): 143.000
B. Nợ TK 2412 :130.000, Nợ TK 1331:13.000 / Có TK 331(T): 143.000
C. Nợ TK 24311: 143.000/ Có TK 331(T): 143.000
D. Nợ TK 2412: 143.000 / Có TK 331(T): 143.000
Câu hỏi trong đề: 300+ câu trắc nghiệm Kế toán chủ đầu tư có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án A
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Nợ TK 154: 18.800/ Có TK 338: 18.800(chi tiết: Có TK 3382: 1.600/ Có TK 3383: 14.000 / Có TK 3384:2.400/ Có TK 3386:800)
B. Nợ TK 241: 18.800/ Có TK 338: 18.800(chi tiết: Có TK 3382: 1.600/ Có TK 3383: 14.000 / Có TK 3384:2.400/ Có TK 3386:800)
C. Nợ TK 334: 18.800 / Có TK 338: 18,800(chi tiết: Có TK 3382: 1.600/ Có TK 3383: 14.000 / Có TK 3384:2.400/ Có TK 3386:800)
D. Nợ TK 642: 18.800 / Có TK 338: 18,800(chi tiết: Có TK 3382: 1.600/ Có TK 3383: 14.000 / Có TK 3384:2.400/ Có TK 3386:800)
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Nợ TK 154: 12.000, Nợ TK 1331: 1.200/ Có TK 112: 13.200
B. Nợ TK 642: 12.000, Nợ TK 1331: 1.200/ Có TK 112: 13.200
C. Nợ TK 154: 12.000, Nợ TK 1331: 1.200/ Có TK 331: 13.200
D. Nợ TK 241: 12.000, Nợ TK 1331: 1.200/ Có TK 112: 13.200
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Nợ TK 0092 : 20.000.000
B. Nợ TK 012 : 20.000.000
C. Nợ TK 008: 20.000.000
D. Nợ TK 013: 20.000.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Nợ TK 241: 28.000, Nợ TK 1331: 2.800/ Có TK 112: 30.800
B. Nợ TK 154: 28.000, Nợ TK 1331: 2.800/ Có TK 112: 30.800
C. Nợ TK 642: 28.000, Nợ TK 1331: 2.800/ Có TK 112: 30.800
D. Nợ TK 154: 28.000, Nợ TK 1331: 2.800/ Có TK 111: 30.800
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Nợ TK 154: 80.000/ Có TK 331: 80.000
B. Nợ TK 241: 80.000/ Có TK 334: 80.000
C. Nợ TK 154: 80.000/ Có TK 334: 80.000
D. Nợ TK 154: 80.000/ Có TK 111: 80.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Tổng giá thành sản phẩm sản xuất thử: 800.200
B. Tổng giá thành sản phẩm sản xuất thử: 800.000
C. Tổng giá thành sản phẩm sản xuất thử: 796.600
D. Tổng giá thành sản phẩm sản xuất thử: 798.800
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Nợ TK 241: 450.000, Nợ TK 1331: 45.000/ Có TK 112: 495.000
B. Nợ TK 1523: 450.000, Nợ TK 1331: 45.000/ Có TK 112: 495.000
C. Nợ TK 642: 450.000, Nợ TK 1331: 45.000/ Có TK 112: 495.000
D. Nợ TK 1524: 450.000, Nợ TK 1331: 45.000/ Có TK 112: 495.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.