Câu hỏi:

17/09/2025 39 Lưu

Cho tam giác vuông \(ABC\) tại \(A\) có \(BC = 20cm;AC = 12cm\). Quay tam giác \(ABC\) cạnh \(AB\) ta được một hình nón có thể tích là:

A. \[2304{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^3})\].

B. \[1024\pi {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^3})\].

C. \[786\pi {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^3})\].

D. \[768\pi {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^3})\].

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn D

Cho tam giác vuông ABC tại A có BC = 20cm; AC = 12cm . Quay tam giác ABC cạnh AB ta được một hình nón có thể tích là: (ảnh 1)

Khi quay tam giác \[ABC\] quanh cạnh \[AB\] ta được một hình nón có chiều cao \[AB\] và bán kính đường tròn đáy là cạnh \[AC\].

Theo định lý Phytagore ta có \[A{B^2} = B{C^2} - A{C^2} = {20^2} - {12^2} \Rightarrow AB = 16\] Thể tích của khối nón là \[V = \frac{1}{3}\pi A{C^2}AB = \frac{1}{3}\pi {.12^2}.16 = 768\pi {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (c{m^3})\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\frac{1}{3}\pi {r^3}\).

B. \(\frac{2}{3}\pi {r^3}\).

C. \(\sqrt 3 \pi {r^3}\).

D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\pi {r^3}\).

Lời giải

Chọn D

Gọi \[h\] và \[l\] theo thứ tự là chiều cao và đường sinh của hình nón. Khi đó:

Diện tích xung quanh của hình nón là \(\pi rl\).

Diện tích đáy của hình nón là \(\pi {r^2}\).

Vì hình nón có diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy nên \(\pi rl = 2\pi {r^2} \Rightarrow l = 2r\).

Lại có \({l^2} = {h^2} + {r^2} \Rightarrow {h^2} = {l^2} - {r^2} = {\left( {2r} \right)^2} - {r^2} = 3{r^2} \Rightarrow h = r\sqrt 3 \).

Vậy thể tích của hình nón là \(V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h = \frac{1}{3}\pi {r^2}.r\sqrt 3 = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\pi {r^3}\).

Lời giải

Chọn D

Từ giả thiết ta có \[4\pi {R^2} = 2.\frac{4}{3}\pi {R^3} \Rightarrow {R^3} = \frac{3}{2}{R^2} \Rightarrow R = \frac{3}{2}\]

Câu 3

A. \(40\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).

B. \(80\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).

C. \(40\pi \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).

D. \(80\pi \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[25\pi (c{m^2})\].

B. \[12\pi (c{m^2})\].

C. \[20\pi (c{m^2})\].

D. \[15\pi (c{m^2})\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP