Để nhận biết cường độ luyện tập vận động của người bệnh đái tháo đường, tăng huyết áp và rối loạn lipid máu đã phù hợp chưa, ta dùng công thức ước tính nhịp tim khi tập:
A. Nhịp tim sau tập luyện = ( 220 – tuổi ) x 50 – 70%
B. Nhịp tim sau tập luyện = ( 250 – tuổi ) x 50 – 70%
C. Nhịp tim sau tập luyện = ( 225 – tuổi ) x 50 – 70%
D. Nhịp tim sau tập luyện = ( 220 – tuổi ) x 50 – 80%
Câu hỏi trong đề: 1000+ câu trắc nghiệm Y học gia đình có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án A
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Năng lượng cần thiết (Kcal) = 30 kcal/kg x cân nặng lý tưởng
B. Năng lượng cần thiết (Kcal) = 25 kcal/kg x cân nặng lý tưởng
C. Năng lượng cần thiết (Kcal) = 35 kcal/kg x cân nặng lý tưởng
D. Năng lượng cần thiết (Kcal) = 20 kcal/kg x cân nặng lý tưởng
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Tôm đồng
B. Bánh mì trắng
C. Cà rốt
D. Sò
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Cả 3 đáp án
B. Duy trì cung = cầu bằng mọi biện pháp
C. Cần hỗ trợ bằng kĩ thuật, thuốc, dịch dinh dưỡng
D. Đảm bảo dinh dưỡng đầy đủ Đạm; Đường; Mỡ; Khoáng chất và Vitamin…
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Năng lượng cần thiết (Kcal) = 35 kcal/kg x cân nặng lý tưởng
B. Năng lượng cần thiết (Kcal) = 30 kcal/kg x cân nặng lý tưởng
C. Năng lượng cần thiết (Kcal) = 40 kcal/kg x cân nặng lý tưởng
D. Năng lượng cần thiết (Kcal) = 45 kcal/kg x cân nặng lý tưởng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Thúc đẩy hành động chăm sóc sức khỏe.
B. Nâng cao kiến thức và nhận thức của cá nhân, cộng đồng về các việc làm và giải pháp về sức khỏe cho cá nhân và cộng đồng.
C. Ảnh hưởng đến nhận thức, niềm tin, giá trị và chuẩn mực xã hội liên quan đến sức khỏe và chăm sóc sức khỏe.
D. Giải thích và minh họa các công việc cần thiết cho chăm sóc sức khỏe.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Ngăn ngừa tối đa việc phát triển thành bệnh, đưa đối tượng trở về nhóm khỏe mạnh
B. Tạo ra môi trường có lợi cho sức khỏe, loại bỏ nguyên nhân phát sinh yếu tố nguy cơ, kiểm soát, ngăn chặn sự gia tăng các yếu tố nguy cơ.
C. Thay đổi hành vi, lối sống, giảm phơi nhiễm với các yếu tố nguy cơ
D. Làm bệnh ổn định, giảm biến chứng, tàn phế, tử vong sớm và nâng cao chất lượng sống của người bệnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 2 - 4g muối/ngày
B. 1-3g muối/ngày
C. 2-5g muối/ngày
D. 5g muối/ngày
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.