Choose the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is CLOSEST in meaning to the given one.
My grandparents get upset when I don’t visit them.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Ông bà tôi buồn khi tôi không đến thăm họ.
A. Trừ khi tôi đến thăm ông bà, họ sẽ không bao giờ buồn. → sai nghĩa.
B. Nếu tôi không đến thăm ông bà, họ sẽ buồn. → đúng.
C. Nếu tôi đến thăm ông bà, họ sẽ buồn. → sai nghĩa.
D. Ông bà tôi sẽ vui nếu tôi không đến thăm họ. → sai nghĩa.
Chọn B.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Gia đình hạt nhân được xếp hạng là kiểu gia đình phổ biến nhất _______.
A. ở nhiều nước công nghiệp hóa
B. ở các nước có vũ khí hạt nhân
C. bao gồm hơn hai thế hệ
D. dẫn đến việc cha mẹ ly hôn
Thông tin: Family types vary in different countries and among different cultures. In Western, industrialized societies, the nuclear family ranks as the most common family type. It consists of a father, a mother and their children. (Ở mỗi quốc gia và trong từng nền văn hóa sẽ có các kiểu gia đình khác nhau. Trong các xã hội công nghiệp hóa ở phương Tây, gia đình hạt nhân được coi là loại hình gia đình phổ biến nhất. Nó bao gồm cha, mẹ và con cái.)
Chọn A.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Ta thấy mệnh đề sau “that” đã có đầy đủ S-V nên chỗ trống cần một cụm từ đứng sau chủ ngữ “an extended family” để bổ nghĩa. → dùng mệnh đề quan hệ rút gọn ở dạng V-ing, vì chủ thể của mệnh đề quan hệ và danh từ cần bổ nghĩa là cùng một chủ ngữ.
Câu đầy đủ: It has often been presumed that an extended family that shares a single household enjoys certain advantages.
Chọn A.
→ It has often been presumed that an extended family sharing a single household enjoys certain advantages.
Dịch nghĩa: Người ta thường cho rằng một đại gia đình cùng chung sống dưới một mái nhà có những lợi thế nhất định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.