20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life-Reading and Writing- iLearn Smart World có đáp án
43 người thi tuần này 4.6 84 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Phonetics- iLearn Smart World có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Reading and Writing- iLearn Smart World có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Vocabulary and Grammar- iLearn Smart World có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Lai Châu năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Đoạn văn 1
Read the passage and choose the correct answer A, B, C, or D for each question.
Family types vary in different countries and among different cultures. In Western, industrialized societies, the nuclear family ranks as the most common family type. It consists of a father, a mother and their children. But nuclear families exist together with many other types of family units. In the single-parent family, for example, a mother or a father heads the family alone. A blended family is formed when a divorced or widowed parent remarries. As divorce rates have risen, the number of single-parent and blended families has increased.
In many parts of the world, parents and children live together with other family members under the same roof. These complex families usually contain several generations of family members, including grandparents, parents and children. They may also include brothers or sisters and their families, uncles, aunts and cousins. Even when relatives do not live together, they still consider themselves members of the same extended family including grandparents, uncles, aunts and cousins.
Câu 1
A. at many industrialized countries
B. in countries with nuclear weapons
C. that consists of more than two generations
D. that leads to the divorce of parents
Lời giải
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Gia đình hạt nhân được xếp hạng là kiểu gia đình phổ biến nhất _______.
A. ở nhiều nước công nghiệp hóa
B. ở các nước có vũ khí hạt nhân
C. bao gồm hơn hai thế hệ
D. dẫn đến việc cha mẹ ly hôn
Thông tin: Family types vary in different countries and among different cultures. In Western, industrialized societies, the nuclear family ranks as the most common family type. It consists of a father, a mother and their children. (Ở mỗi quốc gia và trong từng nền văn hóa sẽ có các kiểu gia đình khác nhau. Trong các xã hội công nghiệp hóa ở phương Tây, gia đình hạt nhân được coi là loại hình gia đình phổ biến nhất. Nó bao gồm cha, mẹ và con cái.)
Chọn A.
Câu 2
A. there are often no children
B. only one parent lives with his or her child or children
C. the number of blended children has increased
D. children live with their grandparents
Lời giải
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Trong gia đình đơn thân, _______.
A. thường không có con cái
B. chỉ có cha hoặc mẹ sống cùng con hoặc các con của mình
C. số lượng con riêng đã tăng lên
D. con cái sống với ông bà
Thông tin: In the single-parent family, for example, a mother or a father heads the family alone. (Ví dụ, trong gia đình đơn thân, chỉ có mẹ hoặc cha là người đứng đầu gia đình.)
Chọn B.
Câu 3
A. the three typical generations of an extended family
B. three branches of a family tree
C. the closest and happiest relatives in family units
D. a complex combination
Lời giải
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Ông bà, cha mẹ và con cái được đề cập là _______.
A. ba thế hệ điển hình của một đại gia đình
B. ba nhánh của cây phả hệ
C. những người thân thiết và hạnh phúc nhất trong gia đình
D. một sự kết hợp phức tạp
Thông tin: In many parts of the world, parents and children live together with other family members under the same roof. These complex families usually contain several generations of family members, including grandparents, parents and children. (Ở nhiều nơi trên thế giới, cha mẹ và con cái sống cùng với các thành viên khác trong gia đình dưới cùng một mái nhà. Những gia đình phức hợp này thường bao gồm nhiều thế hệ, trong đó có ông bà, cha mẹ và con cái.)
Chọn A.
Câu 4
A. American culture
B. relatives and family members
C. the relationship between family members
D. the extended family
Lời giải
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa: Đoạn thứ hai nói về _______.
A. văn hóa Mỹ
B. họ hàng và các thành viên trong gia đình
C. mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình
D. đại gia đình
Đoạn văn thứ hai nói về việc ở nhiều nơi trên thế giới, cha mẹ và con cái sống cùng những người thân khác (ông bà, anh chị em ruột, cô, dì, chú, bác, anh chị em họ…) dưới cùng một mái nhà hoặc vẫn coi nhau là thành viên của một đại gia đình (extended family) dù không sống chung.
Chọn D.
Câu 5
A. complex
B. married
C. mixed
D. formed
Lời giải
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Từ “blended” trong đoạn 1 có nghĩa gần nhất với _______.
A. complex (adj): phức tạp
B. married (adj): đã kết hôn
C. mixed (adj): pha trộn/kết hợp
D. formed (adj): được hình thành
Thông tin: A blended family is formed when a divorced or widowed parent remarries. (Gia đình tái hôn được hình thành khi cha mẹ ly hôn hoặc góa bụa tái hôn.)
→ “blended family” được định nghĩa là gia đình hình thành khi một phụ huynh đã ly hôn hoặc góa vợ/chồng tái hôn. Gia đình này thường gồm con riêng của cha hoặc mẹ và con chung của cặp vợ chồng mới, tức là gia đình kết hợp/pha trộn các thành viên từ những mối quan hệ trước và hiện tại.
→ blended = mixed
Chọn C.
Dịch bài đọc:
Ở mỗi quốc gia và trong từng nền văn hóa sẽ có các kiểu gia đình khác nhau. Trong các xã hội công nghiệp hóa ở phương Tây, gia đình hạt nhân được coi là loại hình gia đình phổ biến nhất. Nó bao gồm cha, mẹ và con cái. Tuy nhiên, gia đình hạt nhân tồn tại song song với nhiều loại hình gia đình khác. Ví dụ, trong gia đình đơn thân, chỉ có mẹ hoặc cha là người đứng đầu gia đình. Gia đình tái hôn được hình thành khi cha mẹ ly hôn hoặc góa bụa tái hôn. Khi tỷ lệ ly hôn tăng, số lượng các gia đình đơn thân và gia đình tái hôn cũng tăng lên.
Ở nhiều nơi trên thế giới, cha mẹ và con cái sống cùng với các thành viên khác trong gia đình dưới cùng một mái nhà. Những gia đình phức hợp này thường bao gồm nhiều thế hệ, trong đó có ông bà, cha mẹ và con cái. Ngoài ra còn có thể bao gồm anh chị em ruột và gia đình của họ, chú bác, cô dì và anh chị em họ. Ngay cả khi những người họ hàng không sống cùng nhau, họ vẫn coi mình là thành viên của cùng một đại gia đình, bao gồm ông bà, chú, bác, cô, dì, và anh chị em họ.
Đoạn văn 2
Read the following passage and choose the letter A, B, C, or D to indicate the correct word for each of the blanks.
It has often been presumed that an extended family (6) _______ a single household enjoys certain advantages. The most (7) _______ advantage is a greater sense of security and belonging. (8) _______ more family members are living together, there will always be more support during crises and more role models to (9) _______ desired family and cultural values. In cultures where grown children tend to move out and establish their own households, the extended family remains an irreplaceable (10) _______ of emotional and financial support.
Câu 6
A. sharing
B. shared
C. to share
D. to be shared
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. significance
B. significantly
C. significant
D. signified
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Whereas
B. While
C. As
D. Instead
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. imply
B. impart
C. immerse
D. implement
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. resource
B. source
C. origin
D. means
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Because the young man is very helpful, everyone likes him.
B. If the young man were very helpful, everyone would like him.
C. The young man is very helpful, but everyone likes him.
D. Although the young man is very helpful, everyone likes him.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Elly is unreliable, but she rarely keeps her promises.
B. If Elly rarely kept her promises, she would be unreliable.
C. Elly is unreliable although she rarely keeps her promises.
D. Elly rarely keeps her promises, so she is unreliable.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. My aunt refused to let me do my chores.
B. My aunt promised me to do my chores.
C. My aunt reminded me to do my chores.
D. My aunt warned me not to do my chores.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Unless I visit my grandparents, they never get upset.
B. If I don’t visit my grandparents, they get upset.
C. If I visit my grandparents, they get upset.
D. My grandparents will be happy if I don’t visit them.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Do you want to meet my sister tomorrow?
B. Would you like to meet my sister?
C. Are you going to meet my sister?
D. Do you need to meet my sister?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. John regrets not having spent all his savings on the new car.
B. If only John didn’t spend all his savings on the new car.
C. John wishes he hadn’t spent all his savings on the new car.
D. John regrets to spend all his savings on the new car.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Exhausted as we were, we tried to reach the destination.
B. Despite the fact that we reached the destination, we felt exhausted.
C. We were exhausted, and we couldn’t reach the destination.
D. Although we reached the destination, we were exhausted.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. The weather was too nice for us to go sailing.
B. So nice was the weather that we decided to go sailing.
C. The weather was so nice as we decided to go sailing.
D. Although the weather was so nice, we still decided to go sailing.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. I love being asking for my photos.
B. I love it when I’m asked for my photos.
C. I love my photos asking for.
D. I love people being asked for my photos.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Sally couldn’t have prepared much food for the housewarming party.
B. Sally might not have prepared enough food for the housewarming party.
C. Sally should have prepared a lot of food for the housewarming party.
D. Sally needn’t have prepared a lot of food for the housewarming party.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.