Câu hỏi:

25/08/2025 116 Lưu

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x\left( {x - 1} \right){\left( {x - 2} \right)^2}\left( {{x^2} - 1} \right)\), \(\forall x \in \mathbb{R}\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. \(0\).  

B. \[3\].  
C. \(1\). 
D. \(2\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Lời giải

Ta có , trong đó  và  là các nghiệm bội chẵn. \(f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x =  - 1\\x = 1\\x = 2\end{array} \right.\)

Do đó hàm số đã cho có 2 cực trị. Chọn D.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[ - \frac{1}{2}\].             

B. \[\frac{1}{2}\].             
C. \[\frac{{\sqrt 3 }}{2}\].            
D. \[ - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\].

Lời giải

Lời giải

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành, \(SA = SB = AB\). Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow {CD} \) và \(\overrightarrow {AS} \). Tính \(\cos \alpha \). (ảnh 1)

Vì \[SA = SB = AB\] nên tam giác \[SAB\] đều, do đó \[\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AS} } \right) = 60^\circ \].

Ta có \[\alpha  = \left( {\overrightarrow {CD} ,\overrightarrow {AS} } \right) = \left( {\overrightarrow {BA} ,\overrightarrow {AS} } \right) = 180^\circ  - \left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AS} } \right)\]\[ = 180^\circ  - 60^\circ  = 120^\circ \].

Suy ra \[\cos \alpha  = \frac{{ - 1}}{2}\]. Chọn A.

Câu 2

A. \[y = \frac{{{x^2} - 2x + 2}}{{x + 1}}\].   
B. \[y = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{ - x + 1}}\]. 
C. \[y = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{ - x + 1}}\].      
D. \[y = \frac{{ - {x^2} - x - 1}}{{2x - 1}}\].

Lời giải

Lời giải

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng \(x = 1\) nên loại A, D.

Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên \(y =  - x\) nên loại B. Chọn C.