Câu hỏi:

12/09/2025 450 Lưu

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Trong các câu sau có bao nhiêu câu là mệnh đề?

(1): Số 3 là một số chẵn.

(2): \(2x + 1 = 3\).

(3): Các em hãy cố gắng làm bài thi cho tốt nhé!

(4): \(1 < 5 \Rightarrow 8 < 6\).

A. \(1\).           
B. \(4\).           
C. \(2\).           
D. \(3\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Các mệnh đề là: (1): Số 3 là một số chẵn và (4): \(1 < 5 \Rightarrow 8 < 6\). Chọn C.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Do \(\cot \alpha = \frac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }} = 2 \Rightarrow \sin \alpha \ne 0\).

Chia cả tử và mẫu của biểu thức \(P\) cho \(\sin \alpha \), ta có:

P=3+4cosαsinα2cosαsinα=3+4cotα2cotα=221122a=22;b=11.

Vậy \(a + 2b = - 22 + 2 \cdot 11 = 0\).

Đáp án: 0.

Câu 2

A. \(15\).         
B. \(\sqrt {15} \).        
C. \[13\].         
D. \[\sqrt {13} \].

Lời giải

Ta có \[{S_{ABC}} = \frac{1}{2}AC \cdot BC \cdot \sin C\]\[ = \frac{1}{2} \cdot 3 \cdot 4\sin C\]\[ = 3\sqrt 3 \]\[ \Rightarrow \sin C = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\]\[ \Rightarrow \widehat C = 60^\circ \] (Do góc \(\widehat C\) nhọn).

 Áp dụng định lý côsin trong tam giác\[ABC\] ta có:

\(A{B^2} = B{C^2} + A{C^2} - 2 \cdot BC \cdot AC \cdot \cos C\)\( = {3^2} + {4^2} - 2 \cdot 3 \cdot 4 \cdot \cos 60^\circ \)\( = {3^2} + {4^2} - 2 \cdot 3 \cdot 4 \cdot \frac{1}{2} = 13\).

Suy ra \(AB = \sqrt {13} \). Chọn D.

Câu 3

A. \(0^\circ < \alpha \le 90^\circ \).              
B. \(90^\circ < \alpha \le 180^\circ \).             
C. \(0^\circ \le \alpha < 90^\circ \).              
D. \(0^\circ \le \alpha \le 90^\circ \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\frac{1}{3}\).       
B. \(\frac{4}{3}\).       
C. \(\frac{{10}}{9}\).  
D. \(\frac{{11}}{9}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\left\{ {1\,;2} \right\}\).   
B. \(\left\{ {0\,;1\,;5\,;6} \right\}\).    
C. \(\left\{ {5\,;6} \right\}\).        
D. \(\left\{ {2\,;3\,;4} \right\}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP